TT
|
Học kỳ/ năm học
|
Khoa/bộ môn
|
Chủ đề
|
Mục tiêu
|
Thời gian thực hiện
|
1. Khoa Văn hóa- Thông tin
|
1
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Thông tin học
|
Định hướng đào tạo chuẩn đầu ra học phần Tin học đại cương theo chuẩn MOS – IC3 (Chuẩn quốc tế)
|
-Đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội yêu cầu đối với 1 công chức/ viên chức
-Nâng cao chất lượng đầu ra của sinh viên trong Nhà trường.
|
Tháng 5/2016
|
2
|
Học kỳ I
năm học 2016- 2017
|
Thông tin học
|
Hội thảo đề tài cấp cơ sở: Tin học hóa trong Thi cử và quản lý đề
|
-Quản lý ngân hàng câu hỏi đề thì
-Ra đề thi khách quan
-Thi trắc nghiệm
|
Tháng 8/2016
|
3
|
Học kỳ I
năm học 2016 -2017
|
Khoa VH -TT
|
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ngành QLVH và TTH đáp ứng yêu cầu xã hội
|
-Phân tích những thành tựu và hạn chế trong công tác đào tạo ngành QLVH và TTH
-Đưa ra nhứng giải pháp nâng cao chất lượng ngành QLVH và TTH nhằm thu hút người học, đáp ứng yêu cầu xã hội.
|
Tháng 9/2016
|
4
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Quản lý Văn hóa
|
Nâng cao chất lượng nghiên cứu Khoa học cho sinh viên ngành Quản lý Văn hóa
|
- Tổng kết thành tựu và hạn chế của công tác NCKH của GV và SV ngành QLVH năm học 2015 - 2016
- Định hướng nghiên cứu khoa học cho sinh viên ngành Quản lý Văn hóa trong năm học 2016 -2017
- Nâng cao chất lượng hướng dẫn và NCKH của giảng viên, SV ngành QLVH
|
Tháng 10/2016
|
5
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Quản lý Văn hóa
|
Nâng cao chất lượng giảng dạy một số học phần chuyên ngành-ngành Quản lý Văn hóa
|
- Phân tích ưu diểm và hạn chế trong công tác giảng dạy một số HP chuyên ngành - ngành Quản lý Văn hóa : nhóm học phần Quản lý, nhóm học phần kinh tế và văn hóa
- Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy một số HP chuyên ngành
|
Tháng 10/2016
|
2. Khoa Du lịch
|
6
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Quản trị Khách sạn
|
Đổi mới hoạt động đào tạo cho sinh viên ngành Quản trị khách sạn tại khoa Du lịch – Trường Đại học VH, TT&DL Thanh Hóa
|
Đề ra giải pháp cho hoạt động đào tạo lý thuyết và kỹ năng nghề cho sinh viên ngành Quản trị khách sạn
|
Tháng 5/2016
|
7
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Văn hóa Du lịch
|
Một số vấn đề trong giảng dạy các môn học ngành Việt Nam học, chuyên ngành Du lịch
|
- Chỉ ra những thuận lợi và khó khăn trong giảng dạy ngành Việt Nam học.
- Đưa ra một số phương pháp giảng dạy mới gắn sát với chuẩn đầu ra của ngành.
-Thiết kế chương trình đào tạo tránh tình trạng trùng lặp môn học.
|
Tháng 5/2016
|
8
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
Hướng nghiệp cho sinh viên khoa Du lịch
|
- Kết nối và hợp tác với các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đưa ra các giải pháp về hoạt động đào tạo gắn với nhu cầu doanh nghiệp.
- Tạo cơ hội việc làm cho sinh viên khoa Du lịch.
|
Tháng 05/1016
|
3. Khoa Quản lý Nhà nước& CTXH
|
9
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Công tác Xã hội
|
Một số vấn đề trong giảng dạy các học phần chuyên ngành- ngành Công tác xã hội
|
- Đánh giá, vi chỉnh tập bài giảng chuyên ngành CTXH
- Đánh giá chất lượng đội ngũ giảng dạy học phần chuyên ngành
- Giải pháp nâng cáo chất lượng tập bài giảng và đội ngũ CBGV tham ra giảng dạy.
|
Tháng 6/2016
|
10
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Quản lý Nhà nước
|
Một số vấn đề trong giảng dạy các học phần chuyên ngành- ngành Quản lý Nhà nước
|
Đánh giá, vi chỉnh tập bài giảng chuyên ngành Quản lý Nhà nước;
- Đánh giá chất lượng đội ngũ giảng dạy học phần chuyên ngành Quản lý nhà nước đặc biệt đối với học phần mới, giảng viên tiếp cận mới.
- Phối hợp, thường xuyên trao đổi chuyên môn đối với giảng viên thỉnh giảng của ngành để nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Giải pháp nâng cáo chất lượng tập bài giảng và đội ngũ CBGV tham ra giảng dạy.
|
Tháng 6/2016
|
4. Khoa Mỹ thuật:
|
11
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Thiết kế đồ họa
|
Đánh giá đầu ra ngành TKĐH, bậc Đại học
|
- Đánh giá quá trình giáo dục ngành TKĐH, củng cố phát triển ngành học
- Hướng đi của ngành
|
Tháng 6/2016
|
12
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Thiết kế thời trang
|
Hướng phát triển của ngành học TKTT trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế
|
- Đánh giá lại quá trình giảng dạy từ 2011- nay
- Đánh giá xu thế toàn cầu hóa ở Việt nam lĩnh vực may mặc
- Hướng phát triển ngành học
|
Tháng 11/2016
|
5. Khoa Âm nhạc:
|
13
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Thanh nhạc
|
Nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng phát triển tài năng nghệ thuật trong HSSV, hướng tới Hội thi tài năng cấp trường,cấp Quốc gia
|
Tạo diễn đàn cho giảng viên tham gia trao đổi về các hoạt động chuyên môn gắn với hoạt động dạy học nhằm phát hiện, bồi dưỡng, phát triển tài năng nghệ thuật trong HSSV
|
Tháng 5/2016
|
14
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Bộ môn Thanh nhạc
|
Nâng cao chất lượng công tác dự giờ của GV hướng tới xây dựng giờ dạy mẫu có chất lượng cao, định hướng tham gia Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp Tỉnh
|
Nhằm nâng cao công tác dự giờ của giảng viên, hướng tới giờ dạy mẫu có chất lượng cao.
|
Tháng 10/2016
|
6. Khoa Quản lý Thể thao:
|
15
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn QLTT
|
Đổi mới công tác đào tạo, tuyển sinh tại khoa TDTT
|
Nâng cao chất lượng đào tạo và hiệu quả tuyể sinh ngành Thể dục thể thao tại khoa TDTT
|
Tháng 5/2016
|
16
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Bộ môn QLTT
|
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy môn thực hành TDTT
|
Nâng cao chất lượng dạy và học đối với các môn thực hành thể thao tại trường ĐHVH TT&DL Thanh Hóa
|
Tháng 11/2016
|
7. Khoa SPNT và GDMN:
|
17
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc
|
- Đánh giá lại quá trình giảng dạy từ 2011- nay
- Đề ra giải pháp nhằm phát triển ngành học
|
Tháng 5/2016
|
18
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật
|
- Đánh giá lại quá trình giảng dạy từ 2011- nay
- Đề ra giải pháp nhằm phát triển ngành học
|
Tháng 3/2017
|
19
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Khoa SPMN & NT
|
Đào tạo liên thông, liên kết nhóm ngành sư phạm - Thực trạng và giải pháp
|
- Đánh giá thực trạng quá trình đào tạo liên thông, liên kết nhóm ngành sư phạm.
- Đề ra giải pháp nhằm triển khai hoạt động liên thông liên kết đạt hiệu quả.
|
Tháng 4/2017
|
20
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Giáo dục Mầm non
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học chuyên ngành Giáo dục Mầm non
|
- Đánh giá thực trạng dạy học ngành học
- Đề ra giải pháp nhằm phát triển ngành học
|
Tháng 5/2017
|
8. Khoa SPNT và GDMN:
|
21
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Ngôn ngữ Anh
|
Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành Du lịch
|
- Đề ra giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên chuyên ngành du lịch
|
Tháng 6/2016
|
22
|
Học kỳ II năm học 2015- 2016
|
Bộ môn Khoa học cơ bản
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dạy – học các môn khoa học cơ bản tại trường ĐH VH-TT&DL Thanh Hóa
|
- Đánh giá thực trạng giảng dạy các môn khoa học cơ bản tại trường. Những hạn chế cần khắc phục.
- Đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học các môn khoa học cơ bản
|
Tháng 6/2016
|
23
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Bộ môn Ngôn ngữ Anh
|
Thiết kế chương trình dạy nói cho sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ Anh tại trường ĐH VH-TT&DL Thanh Hóa
|
- Xây dựng chương trình dạy nói cho sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ Anh phù hợp với trường Đại học Văn hóa – Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
|
Tháng 9/1016
|
24
|
Học kỳ I năm học 2016- 2017
|
Khoa GDĐC&NNA
|
Công tác giảng dạy tiếng Việt và quản lý lưu học sinh Lào tại khoa GDĐC&NNA
|
- Đánh giá việc giảng dạy tiếng Việt cho lưu học sinh Lào tại khoa
- Nâng cao công tác quản lý đối với lưu HS Lào tại trường
|
Tháng 10/2016
|
25
|
Học kỳ II năm học 2016- 2017
|
Bộ môn LLCT
|
Xây dựng hệ thống ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm trên máy các học phần lý luận chính trị tại trường ĐH VH-TT&DL Thanh Hóa
|
- Xây dựng một hệ thống ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm các môn LLCT cho phù hợp với thực tiễn trường ĐH VH-TT&DL Thanh Hóa
|
Tháng 11/2016
|