TRƯỜNG ĐẠI HỌC VHTT&DL THANH HÓA
KHOA ÂM NHẠC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 9 năm 2017
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2017 – 2018
1.Quy mô ngành đào tạo
Năm học 2017-2018, Khoa Âm nhạc có 8 lớp với tổng số 77 Học sinh sinh viên đào tạo ở các ngành : Đại học Thanh nhạc, Trung cấp năng khiếu thanh nhạc, Trung cấp năng khiếu nhạc cụ Organ, Ghitar... ở các hệ Đại học chính quy, liên thông chính quy,Trung cấp năng khiếu Âm nhạc.
*Đại học Thanh nhạc
- Đại học TN K2( Khóa học 2014- 2018): 9 SV
- Đại học TN K3( Khóa học 2015 -2019): 10SV
- Đại học TN K4( Khóa học 2016 -2020): 8 SV
- Đại học TN K5( Khóa học 2016 -2020): 9 SV
- Đại học TN Liên thông K1B( Khóa học 2015 -2018): 7 SV
*Trung cấp năng khiếu âm nhạc:
- TCNK K28( Khóa học 2015 – 2018): 16 HS
- TCNK K29( Khóa học 2016 – 2019): 12 HS
- TCNK K30( Khóa học 2017 – 2020): 13 HS
* Tổng số Sinh viên toàn Khoa: 77 HSSV
- Quy mô về giảng viên và bộ máy tổ chức
2.1. Quy mô giảng viên: Có 15 CBGV biên chế hành chính tại khoa
TT
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thi Hoàng Hiền
|
Phó trưởng PT khoa
|
Thạc sĩ
|
|
2
|
Trần Thanh Huyền
|
Phó trưởng khoa
|
Thạc sĩ
|
|
3
|
Trịnh Thị Thúy Khuyên
|
Trưởng BM TN- NC
|
Thạc sĩ
|
|
4
|
Mai Đông
|
Phó BM TN- NC
|
Thạc sĩ
|
|
5
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Trưởng BM lý luận ÂN
|
Thạc sĩ
|
|
6
|
Đinh Văn Luận
|
Giảng viên
|
Cử nhân
|
|
7
|
Lê Thị Thu Trang
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ
|
|
8
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ
|
|
9
|
Bùi Thị Thu
|
Giảng viên
|
Thạc sĩ
|
|
10
|
Phạm Hồng Hải
|
Giảng viên
|
Cao học
|
|
11
|
Lê Thị Tuyết
|
Giảng viên
|
Cao học
|
|
12
|
Đỗ My Lam
|
Giảng viên
|
Cao học
|
|
13
|
Lê Mai Ly
|
Giảng viên
|
Cao học
|
|
14
|
Phạm Đắc Thịnh
|
Thư ký khoa
|
Cử nhân
|
|
15
|
Trương Huyền Trang
|
Thư ký khoa
|
Thạc sĩ
|
|
2.2.. Bộ máy tổ chức
Khoa Âm nhạc hiện có 01 Phó trưởng khoa phụ trách khoa; 01 phó khoa; 2 trưởng bộ môn; 01 phó bộ môn; 02 giáo vụ khoa chuyên trách được phân công phân nhiệm cụ thể theo quy chế lao động của nhà trường.
Khoa có 02 bộ môn trực thuộc: Bộ môn Thanh nhạc - Nhạc cụ, Bộ môn Lý luận âm nhạc. Mỗi bộ môn chịu trách nhiệm quản lý và tổ chức đào tạo 01 chuyên ngành, riêng bộ môn LLÂN chịu trách nhiệm về toàn bộ chương trình LLÂN cho các ngành học Âm nhạc trong toàn trường.
2.3. Phân công nhiệm vụ cho từng chức danh
TT
|
Họ và Tên
|
Chức vụ
|
Tên lĩnh vực phụ trách
|
Định mức lao động từng việc cụ thể thường xuyên hàng ngày, tuần, tháng/người
|
Người quản lý và đánh giá chất lượng công việc trực tiếp cho CBGV
|
1
|
Phạm Thi Hoàng Hiền
|
Phó trưởng khoa - Phụ trách khoa
|
Phụ trách chung khoa Âm nhạc
|
1. Quản lý, điều hành tất cả các công việc chung của khoa.
2. Xây dựng chương trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập và chủ trì tổ chức quá trình đào tạo các ngành thuộc khoa (Thanh nhạc, nhạc cụ); tổ chức quá trình đào tạo và các hoạt động giáo dục khác trong chương trình, kế hoạch giảng dạy chung của nhà trường;
3. Tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình môn học do Hiệu trưởng giao; tổ chức nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, học tập; đề xuất xây dựng kế hoạch bổ sung, bảo trì thiết bị dạy - học, thực hành, thực tập và thực nghiệm khoa học;
4. Quản lý về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập các học phần theo thời khoa biểu.
5. Tổ chức đánh giá cán bộ quản lý, giảng viên trong khoa; tham gia đánh giá cán bộ quản lý cấp trên, cán bộ quản lý ngang cấp theo quy định của nhà trường thông qua:
6. Công tác tự đánh giá tháng.
7. Dự giờ sinh hoạt chuyên môn định kỳ.
8. Triển khai kế hoạch dự giờ giảng viên theo kế hoạch chung.
9. Lập kế hoạch và triển khai công tác dự giờ sát hạch giảng viên mới, học phần mới đúng quy trình.
10. Tổ chức đánh giá công tác quản lý, hoạt động đào tạo, hoạt động khoa học và công nghệ của cá nhân, của bộ môn, của khoa và trường theo yêu cầu của hội đồng trường, hiệu trưởng, trưởng khoa.
11. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, phát triển chương trình đào tạo và cơ sở vật chất theo hướng chuẩn hóa, tăng cường điều kiện bảo đảm chất lượng, đáp ứng nhu cầu xã hội.
12. Tham gia giảng dạỵ, NCKH và công tác chuyên môn theo quy định.
13. Chịu trách nhiệm công tác NCKH của CBGV trong khoa.
14. Chịu trách nhiệm công tác biểu diễn các chương trình văn nghệ trong và ngoài nhà trường.
15. Triển khai công tác NCKH, Đề tài, Hội nghị, hội thảo khoa học, Tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình;
|
Ban giám hiệu và
Hội đồng khoa học đào tạo trường
|
2
|
Trần Thanh Huyền
|
P. Trưởng khoa
|
Phụ trách mảng Hành chính giáo dục; NCKH cấp khoa,
|
1. Quản lý trực tiếp mảng HCGD, NCKH cấp khoa: Chất lượng NCKH, Đề tài, Hội nghị, hội thảo khoa học.
2. Phụ trách trang Website của Khoa
3. Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập các học phần theo thời khoa biểu.
4. Tham gia xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo liên quan đến môn Thanh nhạc
5. Nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá, tổ chức các hoạt động học thuật nhằm nâng cao chất lượng đào tạo;
6. Tham gia công tác giảng dạy theo phân công.
7. Trực HCGD khoa, sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt khoa đủ định mức theo Quy chế.
|
Phạm Hoàng Hiền
|
3
|
Trịnh Bảo Khuyên
|
Trưởng Bộ môn Thanh nhạc – Nhạc cụ
|
Thanh nhạc
|
1. Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập; Xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu, học liệu tham khảo nhóm môn học thuộc bộ môn Thanh nhạc – Nhạc cụ.
2. Thường xuyên, định kỳ, đột xuất (nếu có)/tháng có báo cáo công tác và kế hoạch công tác bộ phận phụ trách bằng văn bản với Phụ trách khoa.
3. Tham gia công tác giảng dạy theo phân công.
4. Trực HCGD khoa, sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt khoa đủ định mức theo Quy chế.
5. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thực hiện các nhiệm khoa học và công nghệ theo kế hoạch của trường và khoa; thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của bộ môn Thanh nhạc – Nhạc cụ.
6. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học của bộ môn; tham gia đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn;
|
Phạm Hoàng Hiền
|
4
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Trưởng Bộ môn Lý luận Âm nhạc
|
Bộ môn Lý luận Âm nhạc
|
1. Quản lý toàn diện hoạt động giảng dạy của Bộ môn LLÂN: Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập;
2. Xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu, học liệu tham khảo nhóm môn học thuộc bộ môn LLÂN;
3. Tham gia công tác giảng dạy, công tác cố vấn học tập theo phân công.
4. Trực HCGD khoa, sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt khoa đủ định mức theo Quy chế.
5. Thường xuyên, định kỳ, đột xuất (nếu có)/tháng có báo cáo công tác và kế hoạch công tác bộ phận phụ trách bằng văn bản với Phụ trách khoa.
6. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thực hiện các nhiệm khoa học và công nghệ theo kế hoạch của trường và khoa; thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của bộ môn Lý luận Âm nhạc;
7. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học của bộ môn; tham gia đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn;
|
Phạm Hoàng Hiền
|
5
|
Mai Đông
|
Phó trưởng Bộ môn Thanh nhạc – Nhạc cụ
|
Nhạc cụ
|
1. Quản lý toàn diện hoạt động giảng dạy của các môn nhạc cụ: Chịu trách nhiệm về nội dung, chất lượng, tiến độ giảng dạy, học tập;
2. Xây dựng và hoàn thiện nội dung môn học, biên soạn giáo trình, tài liệu, học liệu tham khảo nhóm môn học thuộc môn Nhạc cụ;
3. Tham gia công tác giảng dạy, công tác cố vấn học tập theo phân công.
4. Trực HCGD khoa, sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt khoa đủ định mức theo Quy chế.
5. Thường xuyên, định kỳ, đột xuất (nếu có)/tháng có báo cáo công tác và kế hoạch công tác bộ môn phụ trách bằng văn bản với Phụ trách khoa.
6. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thực hiện các nhiệm khoa học và công nghệ theo kế hoạch của trường và khoa; thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của môn Nhạc cụ
7. Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học của bộ môn; tham gia đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn;
|
Phạm Hoàng Hiền
|
6
|
Lê Thu Trang
|
Giảng viên
|
Giảng dạy chuyên ngành Thanh nhạc
|
1. Giảng dạy các học phần theo phân công
2. Tham gia công tác chuyên môn theo quy định (Hướng dẫn thực tập, thực tế, coi thi, chấm thi, Tham gia công tác trực chuyên môn tại khoa)
3. Tham gia công tác giảng viên cố vấn theo phân công.
4. Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, công tác đào tạo và tự đào tạo theo quy định.
5. Tham gia các chương trình biểu diễn của nhà trường.
|
Phạm Hoàng Hiền
|
7
|
Bùi Thu
|
8
|
Phạm Hồng Hải
|
9
|
Lê Thị Tuyết
|
10
|
Đỗ Thị Lam
|
11
|
Lê Mai Ly
|
12
|
Đinh Luận
|
Giảng dạy ở BN LLAN
|
1. Giảng dạy các học phần theo phân công (Lý thuyết Âm nhạc...)
2. Tham gia công tác chuyên môn theo quy định (Hướng dẫn thực tập, thực tế, coi thi, chấm thi, Tham gia công tác trực chuyên môn tại khoa)
3. Tham gia công tác giảng viên cố vấn theo phân công.
4. Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, công tác đào tạo và tự đào tạo theo quy định.
|
Phạm Hoàng Hiền
|
13
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
1. Giảng dạy các học phần theo phân công (Ký xướng âm, tin học chuyên ngành...)
2. Tham gia công tác chuyên môn theo quy định (Hướng dẫn thực tập, thực tế, coi thi, chấm thi, Tham gia công tác trực chuyên môn tại khoa).
3. Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, công tác đào tạo và tự đào tạo theo quy định.
|
Phạm Hoàng Hiền
|
14
|
Trương Thị Huyền Trang
|
Thư ký phụ trách đào tạo
|
|
1. Theo dõi hoạt động giảng dạy thường xuyên (theo thời khóa biểu) của GV và SV.
2. Theo dõi và điều chỉnh tiến độ giảng dạy; thu phiếu điểm tín chỉ của giảng viên nộp phòng Đào tạo.
3. Kiểm tra tiến độ giảng dạy, báo cáo điều kiện thi giữa kỳ, điều kiện thi kết thúc học phần, thu và lưu trữ phiếu điểm tổng hợp đưa về phòng đào tạo.
4. Chuẩn bị kế hoạch mời giảng viên thỉnh giảng
5. Phối hợp phòng QL Đào tạo xây dựng lịch học tổng thể toàn khoa theo từng học kỳ, năm học.
6. Báo cáo hành chính giáo dục hàng tháng, Soạn các văn bản quản lý cấp khoa cho phụ trách khoa chỉnh sửa, ký duyệt báo cáo.
7. Thu tập bài giảng, lưu trữ hồ sơ thẩm định của các Bộ môn. Quản lý giáo trình, tập bài giảng, học liệu của các Bộ môn trong khoa phục vụ công tác giảng dạy, nghiên cứu của CBGV, SV.
8. Lập kế hoạch học kỳ phụ, kỳ linh hoạt hàng năm
9. Các vấn đề liên quan đến tổng hợp, vào điểm học tập cho học sinh hệ TCNK
10. Hoàn thiện các hồ sơ thanh toán
11. Lập kế hoạch và triển khai các học phần của các lớp trong năm học.
12. Hoàn thiện các hồ sơ thanh toán
13. Phối hợp Trưởng khoa xây dựng kế hoạch công tác tháng, báo cáo tháng.
14. Thông tin mời họp cấp bộ môn, cấp khoa, cấp trường đến cán bộ giảng viên khoa
15. Các vấn đề liên quan đến kết quả rèn luyện HSSV
|
Phạm Hoàng Hiền,
Trần Thanh Huyền
|
15
|
Phạm Đắc Thịnh
|
Thư ký hành chính
|
|
1. Tiếp nhận thông tin của SV về chuyển trường, bảo lưu kết quả, nghỉ học dài ngày;
2. Tiếp nhận thông tin các công văn đến, công văn đi.
3. Các vấn đề liên quan đến kết quả rèn luyện đạo đức của HSSV.
4. Trực hành chính tại văn phòng khoa theo dõi biến động giảng viên để điều chỉnh linh hoạt (khi cần); ghi nhật ký lao động của khoa; Chấm công giảng viên trong khoa;
5. Kết hợp với phòng CTHSSV rà soát công tác GVCV
6. Giải quyết các vấn đề liên quan đến xin phép nghỉ học (buổi, ngày).
|
Phạm Hoàng Hiền,
Trần Thanh Huyền
|
- Nhiệm vụ đào tạo
Khoa Âm nhạc trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa có những chức năng, nhiệm vụ cụ thể sau đây:
- Đào tạo âm nhạc ở các trình độ Đại học và Trung cấp năng khiếu, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho khu vực Bắc Trung bộ và Nam sông Hồng.
- Xây dựng chương trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập và chủ trì tổ chức quá trình đào tạo các chuyên ngành: Thanh nhạc; Nhạc cụ phương Tây, Nhạc cụ truyền thống Việt Nam;
- Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, phát triển chương trình đào tạo và cơ sở vật chất theo hướng chuẩn hóa, tăng cường điều kiện bảo đảm chất lượng, đáp ứng nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
- Gắn kết đào tạo với công tác nghiên cứu khoa học, chủ động khai thác các dự án hợp tác quốc tế.
- Phối hợp với các đoàn nghệ thuật, các nhà trường, các phòng văn hóa huyện, thị, các doanh nghiệp... gắn đào tạo với thực tiễn đảm bảo công tác đào tạo theo nhu cầu xã hội.
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống cho công chức, viên chức và người học; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên và cán bộ nhân viên thuộc khoa.
3.1. Nhiệm vụ đào tạo học kỳ I
TT
|
Thời gian
|
Nội dung công tác
|
Đối tượng
|
Người
thực hiện
|
Người
chỉ đạo
|
1
|
8/2017
|
Báo cáo việc thực hiện học kỳ phụ năm 2017.
|
SV khoa
|
TKK
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Tiếp tục triển khai công tác dạy học giáo dục quốc phòng
|
SV năm thứ 2
|
SV các lớp năm 2
|
Xây dựng kế hoạch tập luyện cho chương trình tham gia dự thi Tài năng trẻ các trường Văn hóa nghệ thuật, thể thao và Du lịch toàn quốc năm 2017
|
CBGV, HSSV khoa
|
CBGV khoa
|
Chuẩn bị cho tập luyện chương trình biểu diễn nghệ thuật tại lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường
|
- Chuẩn bị điều kiện giảng dạy năm học mới:
+ Hệ thống hồ sơ, sổ sách.
+ Thẩm định TBG, tài liệu /học liệu giảng dạy.
+ HSSV các lớp thực hiện năm học mới.
|
Tiếp tục triển khai công tác NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
2
|
9/2017
|
Tiếp nhận SV khóa mới: nhập học, học tuần lễ công dân đầu khóa và triển khai chương trình đào tạo theo kế hoạch.
|
CBGV, HSSV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Xây dựng kế hoạch tập luyện cho chương trình tham gia dự thi Tài năng trẻ các trường Văn hóa nghệ thuật, thể thao và Du lịch toàn quốc năm 2017
|
Chuẩn bị cho tập luyện chương trình biểu diễn nghệ thuật tại lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
3
|
10/2017
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV, HSSV khoa
|
CBGV khoa
|
Xây dựng kế hoạch tập luyện cho chương trình tham gia dự thi Tài năng trẻ các trường Văn hóa nghệ thuật, thể thao và Du lịch toàn quốc năm 2017
|
Triển khai tập luyện chương trình biểu diễn nghệ thuật tại lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường
|
Triển khai thi giữa học phần (khi thực hiện được ½ chương trình đào tạo)
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
4
|
11/2017
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Báo cáo công tác thi giữa học phần
|
TKK
|
TKK
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
- Tổ chức chương trình Chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 và kỷ niệm 50 năm thành lập trường
|
CBGV, SV khoa
|
CBGV, SV khoa
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
5
|
12 /2017
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Triển khai hội nghị cấp khoa
|
- Tham gia công tác thi, chấm thi học phần học kỳ I (2017-2018)
|
Báo cáo tổng kết công tác học kỳ I và chuẩn bị điều kiện cho học kỳ II năm học 2017 - 2018
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
3.2. Nhiệm vụ đào tạo học kỳ II
TT
|
Thời gian
|
Nội dung công tác
|
Đối tượng
|
Người thực hiện
|
Người
chỉ đạo
|
1
|
1/ 2018
|
Triển khai kế hoạch học kỳ II năm học 2017 - 2018
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí.
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
2
|
2/ 2018
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Nghỉ tết âm lịch theo quy định
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
3
|
3/ 2018
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
Thi giữa học phần
|
Tổ chức thi đấu TDTT, Văn nghệ cho các đội tuyển trong trường/ khoa nhân dịp 8/3, 26/3
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
4
|
4/ 2018
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Triển khai thi giữa học phần (khi thực hiện được ½ chương trình đào tạo)
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
5
|
5/ 2018
|
Đào tạo và quản lý đào tạo các lớp trong khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Tiếp tục triển khai NCKH, tự đào tạo, biên soạn Giáo trình, viết bài gửi đăng TS TTKH, Tạp chí
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
- Tham gia công tác thi, chấm thi học phần học kỳ II (2017-2018)
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
6
|
6/ 2018
|
- Báo cáo tổng kết năm học
- Xét thi đua trong năm.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Lập kế hoạch và triển khai kế hoạch học kỳ phụ cho SV
|
SV khoa
|
TKK
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
7
|
7/ 2018
|
Triển khai kế hoạch học kỳ phụ cho SV
|
SV khoa
|
TKK
|
Hoành Hiền
Thanh Huyền
Bảo Khuyên
Tiến Thành
Mai Đông
|
Lập và triển khai kế hoạch nghỉ hè cho CBGV
|
CBGV khoa
|
CBGV khoa
|
Các công tác HCGD khác theo Kế hoạch chung.
|
Tham gia công tác tuyển sinh theo điều động.
|
Phối hợp với QLĐT, TT LTLK triển khai giảng dạy các lớp liên thông, liên kết.
|
GV theo KH
|
GV theo KH
|
3.2. Phương án đào tạo bồi dưỡng GV
3.2.1. Định hướng GV đi học cao học, NCS trong nước
TT
|
Họ tên giảng viên
|
Chuyên ngành
đào tạo
|
Trình độ
|
Năm
dự thi
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm tốt nghiệp
(dự kiến)
|
I
|
Giảng viên đang học
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Bảo Khuyên
|
LL & PPDH ÂN
|
Tiến sĩ
|
2017
|
Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
2021
|
2
|
Phạm Hồng Hải
|
LL & PPDH ÂN
|
Thạc sĩ
|
2015
|
Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
2017
|
3
|
Lê Thị Tuyết
|
LL & PPDH ÂN
|
Thạc sĩ
|
2016
|
Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
2018
|
4
|
Đỗ Thị Lam
|
LL & PPDH ÂN
|
Thạc sĩ
|
2016
|
Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
2018
|
5
|
Lê Mai Ly
|
LL & PPDH ÂN
|
Thạc sĩ
|
2016
|
Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
2018
|
II
|
Dự kiến thi năm học 2017 – 2018 (không)
|
3.2.2. Định hướng GV đi học cao học, NCS tại nước ngoài (không)
3.2.3. Định hướng bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
- Các GV Orgal hiện nay phải bố trí học thêm về kỹ thuật Piano, học đệm Piano theo hướng chuyên nghiệp hoá để có khả năng đệm Piano các tác phẩm Thanh nhạc Cổ điển nước ngoài theo tổng phổ...
-Tích cực tự nghiên cứu, tự đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn.
- Tích cực tham gia công tác NCKH liên quan đến chuyên môn sâu của mình.
- Nghiên cứu khoa học
4.1. Danh mục đề tài NCKH các cấp
- Đề tài khoa học cấp trường“Nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần lý luận âm nhạc”
4.2. Danh mục hội nghị chuyên môn
- Bàn về công tác bồi dưỡng phát triển tài năng nghệ thuật trong HSSV, hướng tới Hội thi tài năng cấp trường, cấp Quốc gia.
- Bàn về việc nâng cao chất lượng công tác dự giờ của Giảng viên hướng tới xây dựng giờ dạy mẫu có chất lượng cao, định hướng tham gia Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp.
- Bàn về nâng cao chất lượng giảng dạy, định hướng mở các lớp học ngắn hạn cho chuyên ngành nhạc cụ organ. Ghitar, thập lục, bầu, nhằm thu hút người học.
4.3. Đăng ký số bài báo ở tạp chí TTKH nhà trường, tạp chí chuyên ngành trung ương, nước ngoài
TT
|
Tên CBGV
|
Đăng ký viết bài đăng
Tạp chí
của trường
|
Đăng ký viết bài đăng Tập san chuyên ngành trung ương
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Hoàng Hiền
|
2/4 số trong năm
|
T/c Văn hóa Nghệ thuật
|
|
T/c Dạy và học
|
|
2
|
Trần Thanh Huyền
|
2/4 số trong năm
|
Tạp chí Văn nghệ xứ Thanh
|
|
3
|
Trịnh Bảo Khuyên
|
2/4 số trong năm
|
Không
|
|
4
|
Nguyễn Tiến Thành
|
2/4 số trong năm
|
T/c Âm nhạc Việt Nam
|
|
5
|
Mai Đông
|
2/4 số trong năm
|
T/c Âm nhạc Việt Nam
|
|
6
|
Lê Thu Trang
|
2/4 số trong năm
|
Không
|
|
7
|
Bùi Thị Thu
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
8
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
2/4 số trong năm
|
Tạp chí Văn nghệ xứ Thanh
|
|
9
|
Phạm Hồng Hải
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
10
|
Đinh Luận
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
11
|
Lê Thị Tuyết
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
12
|
Đỗ Thị Lam
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
13
|
Lê Mai Ly
|
1/4 số trong năm
|
Không
|
|
- Chương trình khảo sát, thực tế
5.1. Trong nước
- Khoa đăng ký cho GV chuyên ngành, HSSV tham gia các chương trình biểu diễn do trường, tỉnh tổ chức.
- Tham gia các cuộc thi, Hội diễn nghệ thuật cấp Quốc gia, cấp tỉnh theo kế hoạch
5.2. Nước ngoài: không
- Triển khai chương trình đào tạo
6.1. Phân công giảng dạy (HK I; HK II)
TT
|
Lớp
|
Học kỳ
|
Học phần
|
Số TC (ĐVHT)
|
Giáo viên
|
Ghi chú
|
1
|
ĐHTNK2
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Thanh nhạc 7
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Hợp xướng 2
|
2
|
Nguyễn Trung Liên
|
|
Tin học chuyên ngành
|
2
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Phương pháp SP thanh nhạc
|
2
|
GV1: Vi Minh Huy
GV2: Phạm Hoàng Hiền
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Thanh nhạc 8
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Báo cáo tốt nghiệp
|
8
|
Bộ môn TN - NC
|
|
2
|
ĐHTNK3
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Âm nhạc TT VN
|
2
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Ký xướng âm 5
|
2
|
Vi Minh Huy
|
|
Thanh nhạc 5
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Piano 2
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Múa
|
2
|
Hoàng Thanh Hải
|
|
Kỹ thuật diễn viên
|
3
|
GV1: Dương Anh Tuấn
GV2: Phạm Hồng Hải
|
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
BM Giáo dục thể chất
|
|
Thực hành NN 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Tiếng Anh 1
|
4
|
BM ngoại ngữ
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Phân tích tác phẩm ÂN
|
3
|
Đoàn Dũng
|
|
Ký xướng âm 6
|
2
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Hợp xướng 1
|
2
|
Nguyễn Liên
|
|
Khiêu vũ
|
2
|
Hoàng Thanh Hải
|
|
Piano 2
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thanh nhạc 6
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành NN 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
BM ngoại ngữ
|
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
Khoa QLTT
|
|
3
|
ĐHTNK4
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Tư tưởng HCM
|
2
|
Khoa GDĐC
|
|
Đường lối VHVN của ĐCSVN
|
2
|
Khoa GDĐC
|
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
BM Giáo dục thể chất
|
|
Lịch sử AN PT
|
3
|
Đoàn Dũng
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Hòa âm 1
|
2
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Nhạc khí phổ thông
|
2
|
Đoàn Tiến Dũng
|
|
Ký xướng âm 3
|
2
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Thực hành NN 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Piano 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thanh nhạc 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Nghệ thuật học đại cương
|
2
|
Khoa GDĐC
|
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
BM Giáo dục thể chất
|
|
Lịch sử ÂN PĐ
|
3
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Hòa âm 2
|
2
|
Vi Minh Huy
|
|
Thực hành NN 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Ký xướng âm 4
|
2
|
Vi Minh Huy
|
|
Piano 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thanh nhạc 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
4
|
ĐHTNK5
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Nguyên lý CNMLN 1
|
2
|
Khoa GDĐC
|
|
PP NCKH
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
Khoa GDĐC
|
|
Tin học đại cương
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Lý thuyết ÂN 1
|
2
|
Vi Minh Huy
|
|
Ký xướng âm 1
|
2
|
Phạm Ngọc Đỉnh
Đoàn Dũng
|
|
Thanh nhạc 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Nguyên lý CNMLN 2
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Tâm lý học đại cương
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Ngoại ngữ 2
|
3
|
Khoa GDĐC
|
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
BM Giáo dục thể chất
|
|
Lý thuyết ÂN 2
|
3
|
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Ký xướng âm 2
|
2
|
Phạm Ngọc Đỉnh
Đoàn Dũng
|
|
Thanh nhạc 2
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
6
|
ĐHTNLTK1B
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Phân tích tác phẩm ÂN
|
3
|
Đoàn Dũng
|
|
Hợp xướng
|
2
|
Nguyễn Trung Liên
|
|
Tin học chuyên ngành
|
2
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Thanh nhạc 5
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
PP sư phạm thanh nhạc
|
2
|
Vi Minh Huy
Phạm Hoàng Hiền
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Thanh nhạc 6
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Báo cáo tốt nghiệp
|
6
|
Bộ môn TN - NC
|
|
7
|
TCNKANK28
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 5
|
3
|
Phạm Ngọc Đỉnh
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Kỹ thuật thanh nhạc cơ bản 5
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật BD thanh nhạc 4
|
2
|
Đỗ Thị Lam
|
|
Kỹ thuật nhạc cụ cơ bản 5
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật BD Nhạc cụ 4
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 6
|
3
|
Phạm Ngọc Đỉnh
Nguyễn Tiến Thành
|
|
Kỹ thuật thanh nhạc cơ bản 6
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật biểu diễn thanh nhạc 5
|
2
|
Đỗ Thị Lam
|
|
Kỹ thuật nhạc cụ cơ bản 6
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật biểu diễn Nhạc cụ 5
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
8
|
TCNKANK29
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 3
|
2
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Kỹ thuật thanh nhạc cơ bản 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật BD thanh nhạc 2
|
2
|
Đỗ Thị Lam
|
|
Kỹ thuật nhạc cụ cơ bản 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật biểu diễn Nhạc cụ 2
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 4
|
3
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Lịch sử Âm nhạc Việt Nam
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỹ thuật thanh nhạc cơ bản 4
|
2
|
Đỗ Thị Lam
|
|
Thực hành kỹ thuật BD thanh nhạc 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỹ thuật nhạc cụ cơ bản 4
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Thực hành kỹ thuật biểu diễn Nhạc cụ 3
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
9
|
TCNKANK30
|
Kỳ I (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 1
|
1
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
Tô Thị Hương
|
|
Tiếng Anh
|
2
|
Lê Thị Hồng Hạnh
|
|
Lý thuyết âm nhạc 1
|
2
|
Đinh Văn Luận
|
|
Thanh nhạc 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Nhạc cụ 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỳ II (2017-2018)
|
Đọc ghi nhạc 1
|
1
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
|
Lý thuyết âm nhạc 2
|
2
|
Đinh Văn Luận
|
|
Tin học
|
2
|
Khoa GD ĐC
|
|
Thanh nhạc 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Nhạc cụ 1
|
2
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỹ năng thực hành biểu diễn thanh nhạc 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
Kỹ năng thực hành biểu diễn Nhạc cụ 1
|
1
|
Bộ môn TN - NC
|
|
6.2. Các nhiệm vụ khác: Tuyển sinh; Chấm thi; Hướng dẫn tốt nghiệp; Quy định bài tốt nghiệp...
- Tuyển sinh, chấm thi: CBGV khoa thực hiện nghiêm túc lịch điều động tuyển sinh, chấm thi giữa học phần, kết thúc học phần của nhà trường. Năm học 2017-2018 khoa tiến hành thi tuyển hệ trung cấp năng khiếu âm nhạc và hệ Đại học Thanh nhạc vào tháng 7 và tháng 8.
- Hướng dẫn tốt nghiệp, Quy định bài tốt nghiệp:
*Đối tượng: Học sinh lớp TCNKANK28
+ Đối với chuyên ngành Thanh nhạc:
- 01 Rô măng nước ngoài
- 01 ca khúc nghệ thuật Việt Nam
- 01 Dân ca Việt Nam
+ Đối với chuyên ngành Nhạc cụ phương Tây:
- 02 tác phẩm nước ngoài
- 01 tác phẩm Việt Nam
*Đối tượng: Sinh viên lớp ĐHTNLTK1B
- 02 Romance nước ngoài
- 02 ARIA nước ngoài
- 03 ca khúc nghệ thuật Việt Nam
- 01 Dân ca Việt Nam
*Đối tượng: Học sinh lớp ĐHTNK2
- 02 bài Aria tiền cổ điển, cổ điển từ Mozart trở về trước, trích các tổ khúc, liên khúc Cantata
- 02 bài romance cổ điển.
- 01 bài romance, ca khúc đương đại.
- 04 ca khúc nghệ thuật Việt Nam
- 01 bài dân ca Việt Nam.
- 7. Công tác thi đua
8.1. Tập thể
Tập thể lao động tiến tiến cấp cơ sở
8.2. Cá nhân
TT
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Hình thức đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hoàng Hiền
|
P. Trưởng PT khoa phụ trách
|
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở
|
|
2
|
Trần Thanh Huyền
|
Phó khoa
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
3
|
Trịnh Bảo Khuyên
|
TBM TN
|
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở
|
|
4
|
Mai Đông
|
TBM NC
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
5
|
Nguyễn Tiến Thành
|
TBM LLAN
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
6
|
Trương Huyền Trang
|
Thư ký
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
7
|
Đinh Luận
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
8
|
Lê Thu Trang
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
9
|
Bùi Thu
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
10
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
11
|
Phạm Hồng Hải
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
12
|
Lê Thị Tuyết
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
13
|
Đỗ Thị Lam
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
14
|
Lê Mai Ly
|
Giảng viên
|
Lao động tiên tiến cấp trường
|
|
15
|
Phạm Đắc Thịnh
|
Thư ký
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
- Các giải pháp chủ yếu và kiến nghị với nhà trường để triển khai thực hiện
8.1. Công tác kế hoạch, lịch học, thông tin GV và HSSV
- Xây dựng chi tiết kế hoạch công tác ngay từ đầu năm học dựa trên kế hoạch tổng quát của phòng Quản lý đào tạo, báo cáo phòng KĐCLGD giám sát. Các Bộ môn xây dựng kế hoạch chi tiết năm học/ Khoa tổng hợp và trình các Bộ phận liên quan, Hiệu trưởng phê duyệt; Tập huấn giảng viên toàn khoa kế hoạch năm học; Chuẩn bị các điều kiện lên lớp của giảng viên bằng các hoạt động: Tập huấn giảng viên của các Trưởng Bộ môn; Thẩm định Đề cương chi tiết bài giảng do các nhóm giảng viên dạy học phần biên soạn; Chuẩn bị học liệu, cơ sở vật chất kỹ thuật, hồ sơ lên lớp, văn phòng phẩm…
- Kế hoạch công tác và lịch học được thông tin rộng rãi đến toán trường và HSSV trong khoa qua website, email và bảng tin.
- Liên tục cập nhật thông tin của nhà trường và các cơ quan chức năng để thông báo cho CBGV và HSSV trong khoa.
8.2. Công tác quản lý chuyên môn khoa
Lãnh đạo khoa có trách nhiệm tham mưu xây dựng chiến lược phát triển các ngành mà khoa đang đào tạo; kiểm tra, nghiệm thu và giám sát các sản phẩm NCKH, giáo trình, chương trình đào tạo của toàn khoa; Đánh giá chất lượng giảng viên, đề xuất mời hoặc không mời giảng viên dạy các tín chỉ, HP;
- Cấp khoa: quản lý chung, xây dựng chiến lược phát triển về quy mô đào tạo, quy mô người học, nguồn lực giảng viên, mở ngành, biểu diễn thi tài năng các cấp, phục vụ các nhiệm vụ chính trị của nhà trường, cấp tỉnh...
* Mở rộng hợp tác về QHQT, NCKH, kế hoạch liên kết về giảng viên với các trường đào tạo cùng lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc trong và các nước trong khu vực Đông Nam Á.
* Xây dựng kế hoạch giảng dạy, dự giờ của giảng viên trong kỳ học, năm học. Xây dựng chương trình tuyển sinh, học tập, tốt nghiệp cho sinh viên học sinh; Xây dựng các phương án triển khai hợp tác, giới thiệu việc làm cho sinh viên...
- Cấp bộ môn: Chịu trách nhiệm lựa chọn, phân công giảng viên; Thẩm định TBG, ĐCCTBG của giảng viên theo đúng quy trình (Mỗi TBG, ĐCCTBG phải được ít nhất 02 GV cùng chuyên ngành thẩm định và phải được thẩm định trước khi lên lớp 10 ngày, sau đó bộ môn làm kế hoạch thông qua văn phòng để phô tô tài liệu cho SVHS theo đúng quy định;
* Toàn bộ TBG, ĐCCTBG của GV, bộ môn phải cài trên kho điện tử trong Thư viện trường để SV có thể truy cập; GV phải cài trên máy tính ở phòng dạy và máy tại VP khoa, từ đó, khoa, bộ môn, cán bộ trực có thể mở máy để KT tiến độ lên lớp của GV;
* Hàng tuần bộ môn xây dựng kế hoạch dự giờ cho giảng viên trong bộ môn; Mỗi tiết dự giờ phải có ít nhất 02 GV trong bộ môn dự đánh giá; Mỗi kỳ, một GV phải tham gia dạy mẫu tối thiểu 2 tiết, đi dự giờ 5 tiết; Nếu GV dạy từ hai học phần trở lên thì mỗi HP phải dạy mẫu tối thiểu 1 tiết; Mỗi bài giảng mẫu phải được trích từ ĐCCTBG, tuân thủ theo CTCT, ĐCCTBG đã soạn, nếu bài soạn không đảm bảo đúng quy định trên thì bộ môn không duyệt, không tổ chức dự giờ và giờ đó xem như là không đạt yêu cầu;
8.3. Thực hiện quy chế hoạt động, quy chế làm việc, quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường
- Nghiêm túc thực hiện quản lý theo quy định của bộ Quy chế nhà trường, quản lý một cách có hiệu quả các hoạt động của khoa.
- Cụ thể hóa nhiệm vụ cho từng chức danh quản lý từ trưởng, phó khoa đến trưởng, phó bộ môn và CBGV.
- Có các chiến lược và kế hoạch phát triển đơn vị ngắn hạn, dài hạn và trung hạn phù hợp với định hướng phát triển, sứ mạng của khoa và tương ứng với Chiến lược phát triển của trường.
- Thực hiện đầy đủ chế độ định kỳ báo cáo trong và ngoài trường về các hoạt động của khoa.
- Xây dựng nề nếp kỷ cương môi trường dạy - học tích cực;
- Thực hiên nghiêm túc các yêu cầu quản lý chuyên môn: kế hoạch, biên chế SV, GV, Lịch giảng dạy, Dự giờ, thẩm định bài giảng, hội nghị khoa học thường xuyên, hội nghị chuyên môn, chuyên đề hàng tháng ở bộ môn; Điều hành đầy đủ số chuyên đề của GS.PGS, TS trong chuyên ngành đào tạo đại học;
8.4. Quy định lịch trực lãnh đạo khoa, kiểm tra giảng đường, dự giờ, thẩm định bài giảng, sinh hoạt CM
- Phân công lãnh đạo khoa bao gồm trưởng khoa, các trưởng, phó bộ môn trực các buổi trong tuần để giải quyết công việc chuyên môn.
- Phân công giáo vụ khoa và CB trực luân phiên kiểm tra các lớp học của khoa trên giảng đường nhằm cập nhật thông tin về giảng viên và HSSV.
- Hàng tháng Khoa, Bộ môn xây dựng kế hoạch dự giờ và triển khai nghiêm túc để đánh giá giờ dạy của giảng viên, tập trung dự giờ của những giảng viên mới hoặc học phần mới.
- Chỉ đạo các bộ môn triển khai thẩm định ĐCCTBG nghiêm túc, đảm bảo đúng quy định mỗi ĐCCTBG có 02 giảng viên cùng chuyên ngành đánh giá, nhận xét, trưởng Bộ môn ký xác nhận, trình trưởng khoa phê duyệt mới được lên lớp. Kiên quyết xử lý GV lên lớp không có ĐCCTBG hoặc ĐCCTBG chưa được thẩm định đúng quy định.
- Thực hiện nghiêm túc và nâng cao hiệu quả công tác sinh hoạt chuyên môn tại khoa và bộ môn. Cấp khoa 2 lấn/tháng, cấp bộ môn 4 lần/tháng nhằm giải quyết công tác chuyên môn.
8.5. Yêu cầu quản lý giờ học, quản lý tài liệu, ghi chép tại khoa
- Từng buổi học, thư ký khoa phối hợp với GV có giờ trực chuyên môn theo dõi, đôn đốc và quản lý điều hành các lớp học, nắm bắt thông tin về công tác thực hiện nề nếp HCGD của GV và SV, đánh giá chất lượng giờ dạy của GV thông qua sổ ghi chép, ĐCCTBG, phản hồi của sinh viên.
- Đầu kì học, Bộ môn tổ chức thẩm định ĐCCTBG của các HP thực hiện trong kì học, nếu đảm bảo chất lượng mới cho phép sử dụng giảng dạy. Trong quá trình thực hiện HP, Bộ môn giám sát chất lượng giờ giảng của GV thông qua việc thực hiện ĐCCTBG đã được duyệt. Yêu cầu GV phải thực hiện nghiêm túc việc ghi chép sổ sánh lên lớp theo mẫu sổ của phòng QLĐT ban hành.
8.6. Công tác sinh viên
- Trưởng khoa chịu trách nhiệm kiểm tra, đánh giá chung tình hình tư vấn sinh viên
- Chất lượng tư vấn sinh viên giao cho các giảng viên cố vấn và trưởng các bộ môn chuyên ngành phối hợp
- Hàng kỳ chuyên viên giáo vụ khoa và giảng viên cố vấn phải phối hợp báo cáo chất lượng tư vấn sinh viên cho phòng CT HSSV Nhà trường để kịp thời xử lý những bất thường trong học tập và rèn luyện của sinh viên.
- Khoa tổ chức tư vấn chung sinh viên đầu khóa học (khóa mới), đầu năm, đầu kỳ học (khóa cũ), kết hợp với nội dung ngoại khóa, giao lưu sinh viên toàn khoa.
- Tăng cường phối hợp với các phòng, ban, khoa tổ chức giao lưu văn hóa nghệ thuật, sinh hoạt chuyên đề, sinh hoạt ngoại khóa, tham, quan thực tế cho sinh viên tăng cường nâng cao công tác học tập và rèn luyện.
8.7. Yêu cầu hợp tác với các bộ phận khác
- Hợp tác với các đơn vị trong trường: Khoa thường xuyên phối hợp chặt chẽ với các đơn vị trong trường nhằm triển khai và thực hiện tốt nhất công tác chuyên môn nghiệp vụ tại khoa.
+ Phối hợp với phòng QLĐT trong việc tổ chức triển khia các hoạt động đào tạo các ngành học thuộc quản lý của khoa, thực hiện báo cáo với phòng QLĐT định kỳ theo quy định.
+ Phối hợp với phòng Thanh tra, Trung tâm Khảo thí và ĐBCL về công tác kiểm định, tự đánh giá, khảo thí và kỷ cương nề nếp hành chính giáo dục, thực hiện báo cáo định kỳ với phòng theo quy định.
+ Phối hợp vối phòng công tác chính trị HSSV trong công tác GVCV, quản lý sinh viên thuộc khoa.
- Hợp tác ngoài trường: Khoa tăng cường và mở rộng quan hệ hợp tác với các đơn vị ngoài trường như Đài truyền hình Tỉnh , Nhà hát Ca – Múa – Kịch Lam Sơn - sở VHTTDL Thanh Hoá; Các đoàn Ca múa trong khu vực Nam sông Hồng – Bắc miền Trung; Các phòng VHTT cấp huyện, thị xã, thành phố; Các đội văn nghệ của các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn Thanh Hoá và các tỉnh trong khu vực..., Vụ Đào tạo- Bộ VHTTDL, các trường Đại học cùng khối ngành trong cả nước, các Viện nghiên cứu nhằm hợp tác, trao đổi kinh nghiệm đào tạo và NCKH .
* KIẾN NGHỊ: Đề nghị Nhà trường cho ngăn ô cuối cùng của Tằng 2 và Tầng 3 Nhà B để có thêm 2 phòng học cho Thanh nhạc và Nhạc cụ, đảm bảo phòng dạy các môn chuyên ngành Giáo viên và HSSV.
PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH
ThS. Phạm Thị Hoàng Hiền
PHỤ LỤC I
PHÂN CÔNG GIỜ DẠY THANH NHẠC- NHẠC CỤ
- PHÂN CÔNG GIỜ THANH NHẠC
TT
|
Họ và tên- Chức danh- Trình độ chuyên môn
|
Lớp
|
Giờ học kỳ I
|
Giờ học kỳ II
|
Tổng giờ cả năm
|
|
|
1
|
Phạm Hoàng Hiền
Phó trưởng khoa Âm nhạc
- Đại học Âm nhạc- CN Thanh nhạc
- Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
ĐHTNK2
|
90T/3SV
|
90T/3SV
|
795 Tiết
|
|
ĐH TNK3
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
ĐH TNK4
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
ĐH TNK5
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
|
TCNKANK28
|
30T/1 HS
|
30T/1HS
|
|
TCNKANK30
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
|
ĐH TNLTK3
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
|
ĐHLTSPK5
|
15T/nhóm
|
|
|
Tổng:
|
405 Tiết
|
405Tiết
|
2
|
Lê Thu Trang
- Ths SP Thanh nhạc
|
ĐHTN K2
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
600 Tiết
|
|
ĐHTNK3
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
ĐHTNK4
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
ĐHTNK5
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
ĐHLTTNK3
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
TCNK28
|
60T/2HS
|
60T/2HS
|
TCNK29
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
TCNK30
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHSPANK3
|
15 tiết /01 nhóm
|
15 tiết /01 nhóm
|
|
ĐHSPANK4
|
15 tiết /01 nhóm
|
15 tiết /01 nhóm
|
|
|
|
|
Tổng:
|
300 Tiết
|
300 Tiết
|
|
3
|
Trịnh Bảo Khuyên
Ths. SP Thanh nhạc
|
TCNK28
|
60T/2HS
|
60T/2HS
|
630 Tiết
|
|
TCNK29
|
60T/2HS
|
60T/2HS
|
|
ĐHTN K2
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
|
ĐHTNK3
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHTNK4
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHTN K5
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐH LTTNK3
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHSPLTAN K5
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
|
Tổng:
|
315Tiết
|
315Tiết
|
4
|
Trần Thanh Huyền
Đại học Âm nhạc
CN Thanh nhạc
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
|
|
|
60 Tiết
|
|
ĐHLTTNK3
|
30T/1HS
|
30T/1HS
|
Tổng:
|
30Tiết
|
30Tiết
|
5
|
Phạm Hồng Hải
Đại học Âm nhạc
CH LL&PPGD Âm nhạc
|
TCNK28
|
60T/2 SV
|
60T/2 SV
|
660 Tiết
|
|
TCNKANK29
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
|
TCNKANK30
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
|
ĐHTNK2
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
|
ĐHTNK3
|
60/2 SV
|
60/2 SV
|
ĐHTNK4
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
ĐHTNK5
|
60/2 SV
|
60/2 SV
|
ĐHGDMNLTB1
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
ĐHGDMNLTB2
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
THBD ĐHK2
|
|
|
Tổng:
|
330 Tiết
|
330 Tiết
|
6
|
Bùi Thị Thu
- Ths SP Thanh nhạc.
|
ĐH TNK3
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
570 Tiết
|
|
ĐH TNK5
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
TCNKÂNK28
|
60T/2SV
|
60T/2SV
|
TCNKÂNK30
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
ĐHLTTNK3
|
30T/1 SV
|
30T/1 SV
|
ĐHLTSPK5
|
15T/nhóm
|
15T/nhóm
|
ĐHGDMNLTB2
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
ĐHGDMNLTB3
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
Tổng:
|
285 Tiết
|
285 Tiết
|
|
7
|
Lê Thị Tuyết
- Đại học Âm nhạc- CH LL&PPGD Âm nhạc
|
TCNKANK28
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
450 Tiết
|
|
TCNKANK29
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
|
TCNKANK30
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
|
ĐHTNK3
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
|
ĐH TNK4
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐH TNK5
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHSPANK3
|
15T/ 1 nhóm
|
15T/ 1 nhóm
|
|
ĐHSPANK4
|
30T/ 2 nhóm
|
30T/ 2 nhóm
|
|
Tổng:
|
225Tiết
|
225Tiết
|
|
8
|
Ninh Quang Hưng
Ths. Thanh nhạc
|
TCNKK29
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
750 Tiết
|
|
TCNKK30
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
|
ĐHTNK2
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
|
ĐHTNK3
|
30T/1SV
|
30T/1SV
|
|
ĐHTNK4
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
|
ĐHTNK5
|
60T/ 2 HS
|
60T/2 HS
|
|
ĐHSPANK5
|
15/ 1 nhóm
|
15/ 1 nhóm
|
|
ĐHGDMNLTB1
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
|
ĐHGDMNLTB3
|
15T/Nhóm
|
15T/Nhóm
|
|
Tổng:
|
345 Tiết
|
345 Tiết
|
|
10
|
Đỗ Thị Lam
- Đại học Âm nhạc- CH LL&PPGD Âm nhạc
|
TCNKK28
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
450 Tiết
|
|
TCNKK30
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
|
ĐHSPANK5
|
30/ 2 nhóm
|
30/ 2 nhóm
|
|
|
|
|
|
GDMNK2A
|
15/ 1 nhóm
|
15/ 1 nhóm
|
|
GDMNK2B
|
15/ 1 nhóm
|
15/ 1 nhóm
|
|
THBD TC
|
30 tiết
|
30 tiết
|
|
THBD ĐHK4
|
15T
|
15T
|
|
Tổng:
|
225 Tiết
|
225 Tiết
|
|
11
|
Lê Mai Ly
- Đại học Âm nhạc- CH LL&PPGD Âm nhạc
|
TCNKK29
|
30T/1 HS
|
30T/1 HS
|
270Tiết
|
|
TCNKK30
|
60T/2 HS
|
60T/2 HS
|
GDMNK2
|
30/ 2 nhóm
|
30/ 2 nhóm
|
THBD ĐHK3
|
15T
|
15T
|
Tổng:
|
135 Tiết
|
135 Tiết
|
- PHÂN CÔNG GIỜ NHẠC CỤ
TT
|
Tên GV
|
Trình độ
|
Môn dạy/HP/TC
|
Số tiết HKI
|
Số tiết HKII
|
Lớp
|
Tổng số tiết
|
Ghi chú
|
1
|
Mai Đông
|
Th.S Âm nhạc
|
Organ
|
60
|
60
|
TCNKK28
(2SV)
|
465
|
|
Organ
|
60
|
60
|
TCNKK29
(2SV)
|
Organ
|
30
|
30
|
TCNKK30
(1SV)Dự kiến
|
THBD hệ TCNK
|
30
|
30
|
TCNKK28+ K29
|
Piano
|
45
|
45
|
ĐHTNK4
(3 SV)
|
Organ
|
15
|
|
ĐHSPÂN LT VHVL K5- (1nhóm/1kỳ)
|
2
|
Đỗ Mạnh Thắng
|
Thạc sĩ Âm nhạc
|
Organ
|
60
|
60
|
TCNKK28+ K29
(2SV)
|
540
|
|
Piano
|
45
|
45
|
ĐHTNK3
(3SV)
|
Organ
|
15
|
15
|
ĐHSPÂNCQ K4- (1nhóm/năm)
|
Organ
|
15
|
15
|
ĐHSPÂNCQ K5- (1nhóm/năm)
|
Organ
|
30
|
30
|
ĐHSPÂNCQ K6- (2nhóm/năm)
|
Organ
|
30
|
|
ĐHSPÂNLT VHVL K5- (2nhóm/1kì)
|
Organ
|
30
|
30
|
ĐHSPMNLT K2B1- (2nhóm/năm)
|
Organ
|
30
|
30
|
ĐHSPMNLT K2B2- (2nhómănm)
|
Piano
|
30
|
30
|
ĐHTNK4
( 2SV)
|
|
Nguyễn Đình Thảo
|
Thạc sĩ Văn hoá dân gian
|
Piano
|
45
|
45
|
ĐHTNK4
(3 SV)
|
285
|
|
Organ
|
15
|
|
ĐHSPÂNLT VHVL K5- (1nhóm/1kì)
|
Organ
|
45
|
45
|
ĐHSPÂNCQ K6- (3nhóm/năm)
|
Organ
|
45
|
45
|
ĐHSPMN LTK2B3 (3nhóm/năm)
|
4
|
Đặng Thanh Tăng
|
Cử nhân Âm nhạc
|
Organ
|
15
|
15
|
TCNKK29
(1SV)
|
435
|
|
Piano
|
90
|
90
|
ĐHTNK3
(6SV)
|
Organ
|
15
|
15
|
ĐHSPÂNCQ K4- (1 nhóm/năm)
|
Organ
|
15
|
15
|
ĐHSPÂNCQ K5- (1 nhóm/năm)
|
Organ
|
30
|
30
|
ĐHSPÂNCQ K6- (2 nhóm/năm)
|
Organ
|
15
|
|
ĐHSPÂNLT VHVL K5- (1nhóm/năm)
|
Organ
|
30
|
30
|
ĐHSPMN K2- (2nhóm/năm)
|
5
|
Đinh Văn Luận
|
Cử nhân Âm nhạc
|
Ghita
|
30
|
30
|
TCNKK29
(1SV)
|
120
|
|
30
|
30
|
TCNKK30
(1SV)
|
PHỤ LỤC II
PHÂN CÔNG GIẢNG VIÊN BỘ MÔN LÝ LUẬN ÂM NHẠC
TT
|
Tên GV
|
Trình độ
|
Môn dạy/HP
|
Số tiết HK1
|
Số tiết HK2
|
Lớp
|
Tổng
|
I
|
Ngành Thanh nhạc + Sư phạm Âm nhạc và Trung cấp Năng khiếu âm nhạc.
|
1
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Th.S Âm nhạc học
|
LSAN P.Đông
|
|
45
|
ĐHTN+SPÂN
|
330T
|
LSAN P.Tây
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
ÂNTTVN
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
PTTP
|
|
15(TC1)
|
ĐHTN+SPÂN
|
Hòa âm 2
|
|
30
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ III
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ VI
|
|
30
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ V+VI
|
30
|
30
|
TCNK
|
LTAN 2
|
|
45
|
ĐHTN+SPÂN
|
2
|
Vi Minh Huy
|
NCS VHDG
|
LTAN 1
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
135T
|
Hòa âm 1
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ IV
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ V
|
30
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
PPDH Thanh nhạc
|
15
|
|
ĐHTN K2
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn Tiến Dũng
|
Th.S QLGD
(Nhạc sĩ)
|
Nhập môn sáng tác
|
30
|
|
ĐHSPÂNK3
|
135T
|
LSÂNP.Tây
|
15
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
Nhạc khí PT
|
30
|
|
ĐHTNK3
|
KXÂ I
|
15(TC1)
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ II
|
|
15(TC2)
|
ĐHTN+SPÂN
|
PTTP
|
|
30
|
ĐHTN+SPÂN
|
4
|
Phạm Ngọc Đỉnh
|
ThS. SPBD
(Nhạc cụ Bầu)
|
KXÂ I
|
15(TC2)
|
|
ĐHTN+SPÂN
|
225T
|
KXÂ II
|
|
15(TC1)
|
ĐHTN+SPÂN
|
KXÂ I
|
30
|
|
TCNK K30
|
KXÂ II
|
|
30
|
TCNK K30
|
KXÂ III (TCNK)
|
30
|
|
TCNK K28
|
KXÂ IV (TCNK)
|
|
45
|
TCNK K28
|
KXÂ V (TCNK)
|
15
|
|
TCNK K27
|
KXÂ VI (TCNK)
|
|
15
|
TCNK K27
|
Tin học CN
|
30
|
|
ĐHTN K1
|
5
|
Đinh Văn Luận
|
Cử nhân ÂN
(Nhạc cụ Guitar)
|
ÂNCB
|
|
30
|
ĐHMN K3
|
120T
|
LTÂN 1
|
45
|
|
TCNK K30
|
LTÂN 2
|
|
45
|
TCNK K30
|