Hôm nay 989
Hôm qua 2652
Tuần này 8417
Tháng này 26902
Tất cả 5019843
Browser   (Today) Chi tiết >>
NGÀNH QUẢN LÝ VĂN HÓA
CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN HỌC NGÀNH QUẢN LÝ VĂN HÓA

 

TÊN HỌC PHẦN

 TÀI LIỆU THAM KHẢO

1 Kiến thức Giáo dục đại cương  

1

ĐC001

Triết học Mác – Lênin

Philosophy of Marxism and  Leninsm

Giáo trình Triết học Mác – Lênin

Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin

2

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economics of  Marxism and  Leninsm

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin (giáo trình tập huấn năm 2019)

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2014.

3. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-LêninNxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010.

3

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

 

4

ĐC004

Tư  tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s thought

 

5

ĐC005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of  Vietnam Communist party

 

6

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Introduction to Vietnamese culture

 

7

ĐC007

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

 

8

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research method

 

9

ĐC009

Tâm lý học đại cương

General psychology

 

10

ĐC011

Mỹ học đại cương

General psychology

 

11

ĐC013

Lịch sử văn minh thế giới

History of world civilization

 

12

NN001

Ngoại ngữ 1

Foreign language 1 (English 1)

 

13

NN002

Ngoại ngữ 2

Foreign language 2 (English 2)

 

14

ĐC012

Tin học đại cương

Informatics

 

15

GDTC

Giáo dục thể chất

 

16

GDQP

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

2

Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

a

Kiến thức bắt buộc

 

17

QVH008

Văn hóa học đại cương

General culturology

 

18

QVH001

Dân tộc học đại cương

General ethnology

 

19

ĐC010

Nghệ thuật học đại cương

General art

 

20

QVH007

Đại cương khoa học quản lý

General management science

 

21

QVH002

Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Culture of vietnamese peoples

 

22

QVH003

Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam

Vietnamese belief and religion

 

23

QVH004

Văn hóa dân gian Việt Nam

Vietnamese folk culture

 

24

QVH009

Tiến trình lịch sử Việt Nam

Vietnamese history process

 

25

QVH013

Văn hóa gia đình

Family culture

 

26

QVH017

Văn hóa công sở  

Office culture

 

b

Kiến thức tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần)

 

27

QVH006

Khu vực học

Area study

 

28

QVH005

Làng xã Việt Nam

Vietnamese village

 

29

QVH043

Xã hội học văn hóa

Culture sociology

 

30

QVH029

Địa chí văn hóa

Cultural geography

 

2.2

Kiến thức ngành và chuyên ngành

 

2.2.1

Kiến thức ngành

 

a

Kiến thức bắt buộc

 

31

QVH012

Kinh tế học văn hóa

Cultural economics

 

32

QVH015

Các ngành công nghiệp văn hóa

The cultural industries

 

33

QVH016

Marketing văn hóa nghệ thuật

Artistic culture marketing

 

34

QVH010

Quản lý Nhà nước về Văn hóa, Thể thao và du lịch

State management of culture, sport & tourism

 

35

QVH018

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

Text-drafting techniques

 

36

QVH014

Chính sách văn hóa

Cultural policy

 

37

QVH036

Gây quỹ và tìm tài trợ

Raising fund and finding sponsor

 

38

QVH030

Dàn dựng chương trình nghệ thuật tổng hợp

Building an overall art program

 

b

Kiến thức tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần)

 

39

CNT005

Quan hệ công chúng

Public Relations

 

40

CNT035

Truyền thông quốc tế

International communication

 

41

CNT011

Kỹ năng mềm

Soft skills

 

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành

 

a

Chuyên ngành: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

 

-

Kiến thức bắt buộc

 

42

QVH027

Quản lý dự án văn hóa

Management of cultural projects

 

43

QVH020

Quản lý các thiết chế văn hóa

Management of cultural institutions

 

44

QVH021

Quản lý di sản văn hóa

Management of cultural heritage      

 

45

QVH023

Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức văn hóa nghệ thuật

Human resource management in cultural – arts organizations

 

46

QVH024

Quản lý hoạt động thông tin truyền thông

Management of information – communication activities

 

47

QVH025

Quản lý hoạt động nghệ thuật (quảng cáo, triển lãm, hoạt động biểu diễn nghệ thuật, khu vui chơi giải trí)

Management of artistic activities (advertisement, exhibitions, arts performance, amusement parks)

 

48

QVH022

Tổ chức sự kiện

Event organizing

 

-

Kiến thức tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)

 

49

QVH032

Quản lý dịch vụ văn hóa

Management of cultural services

 

50

QVH028

Xây dựng văn hóa cộng đồng         

Building community culture

 

b.

Chuyên ngành: Quản lý và tổ chức sự kiện

 

-

Kiến thức bắt buộc

 

51

QVH037

Quản trị sự kiện

Event management

 

52

QVH038

Kịch bản sự kiện

Event script

 

53

QVH039

Đạo diễn sự kiện

Event director

 

54

QVH040

Kỹ năng dẫn chương trình

Master of Ceremonies skills

 

55

QVH041

Thiết kế sân khấu sự kiện

Designing Event stage

 

56

CNT004

Các loại hình truyền thông đại chúng

Types of mass media

 

57

CNT030

Xây dựng và phát triển thương hiệu

Building and developing brands

 

58

QVH042

Thực hành tổ chức sự kiện

Event management in practice

 

-

Kiến thức tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

 

59

CNT021

Truyền thông doanh nghiệp và tiếp thị

Business Media and marketing

 

60

QKS006

Giao dịch và đàm phán kinh doanh

Business transactions and negotiations

 

61

CNT032

Truyền thông đa phương tiện

Multimedia

 

2.3

Thực tế, thực tập

 

62

QVH019

Thực tế chuyên ngành

Practical specialty

 

63

QVH034

Thực tập cuối khóa

Internship at the end of the course

 

In tin    Gửi email    Phản hồi
Hôm nay 989
Hôm qua 2652
Tuần này 7599
Tháng này 26902
Tất cả 5019843
Browser   (Today) Chi tiết >>

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA

 

 

@2015 Bản quyền thuộc về Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

 

Cơ sở: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa  Điện thoại: (037) 3953 388 - (037) 3857 421

Chịu trách nhiệm nội dung: TS. Lê Thanh Hà - Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Nhà trường