STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
1
|
ĐC001
|
Triết học Mác – Lênin
Philosophy of Marxism and Leninsm
|
|
2
|
ĐC002
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Political economics of Marxism and Leninsm
|
|
3
|
ĐC003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
|
|
4
|
ĐC004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s thought
|
|
5
|
ĐC005
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam Communist party
|
|
6
|
ĐC006
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Introduction to Vietnamese culture
|
|
7
|
ĐC007
|
Pháp luật đại cương
Introduction to laws
|
|
8
|
ĐC008
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific research method
|
|
9
|
ĐC009
|
Tâm lý học đại cương
General psychology
|
|
10
|
ĐC010
|
Nghệ thuật học đại cương
General art
|
|
11
|
ĐC012
|
Tin học đại cương
Informatics
|
|
12
|
NN001
|
Ngoại ngữ 1
Foreign language 1 (English 1)
|
|
13
|
NN002
|
Ngoại ngữ 2
Foreign language 2 (English 2)
|
|
14
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất
|
|
15
|
GDQP
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
|
2.
|
Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp
|
|
2.1.
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
|
16
|
LA001
|
Lịch sử âm nhạc phương Tây
Occidental music history
|
Nguyễn Tiến Thành, Đoàn Dũng (2012), Tập bài giảng “Lịch sử âm nhạc phương Tây”, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Trương Nguyệt Anh (1991), Trích giảng âm nhạc Châu Âu nửa cuối thế kỷ XIX, Nhạc Viện Hà Nội.
Tú Ngọc (1991), Trích giảng âm nhạc thế giới thế kỷ XX, NXB Nhạc viện Hà Nội.
Thế Vinh (1987), Lịch sử âm nhạc thế giới Tập II, Nhạc viện Hà Nội.
Nguyễn Xinh (1983), Lịch sử âm nhạc thế giới Tập I, Nhạc viện Hà Nội.
|
17
|
LA002
|
Lịch sử âm nhạc phương Đông
Oriental music history
|
Nguyễn Tiến Thành, Mai Đông (2012), Tập bài giảng “Lịch sử âm nhạc phương Đông, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Nguyễn Bình Định (2004), Giáo trình Lịch sử âm nhạc Phương Đông (Phần Đông Nam Á), Nhạc viện Hà Nội.
Nguyễn Thuỵ Loan (1993), Lược sử âm nhạc Việt Nam. Nhạc viện Hà Nội, NXB Âm nhạc.
Hội Nhạc sĩ Việt Nam (1997). Nhạc sĩ Việt Nam hiện đại.
|
18
|
LA003
|
Âm nhạc truyền thống Việt Nam
Vietnam traditional music
|
Tập bài giảng “Âm nhạc truyền thống Việt Nam” do Giảng viên biên soạn - Tài liệu lưu hành nội bộ.
Thanh Hà (1995), Âm nhạc hát văn, NXB Âm nhạc.
Lê Văn Hòe (2015,) Âm nhạc dân gian Thanh Hóa, Nxb Thanh Hóa.
Thụy Loan (2006), Âm nhạc cổ truyền Việt Nam, Nhà xuất bản Đại học sư phạm.
|
19
|
LA004
|
Phân tích tác phẩm âm nhạc
Analysis of musical works
|
Tập bài giảng do Giảng viên biên soạn, Tài liệu lưu hành nội bộ.
Nguyễn Thị Nhung (1997), Hình thức âm nhạc, NXB Giáo dục Hà Nội.
Nguyễn Thị Nhung (2007), Hình thức và Thể loại âm nhạc, NXB Đại học Sư phạm.
|
20
|
LA005
|
Lý thuyết âm nhạc 1
Music theory 1
|
Phạm Tú Hương, Đỗ Xuân Tùng, Nguyễn \trọng Ánh (2005), Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Nhạc viện Hà Nội.
Phạm Tú Hương (2007), Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
Spaxoobin (1962), Nhạc lý cơ bản, Nhà xuất bản Âm nhạc.
V.A.Vakhramêep (1982), Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Nhà xuất bản Văn hoá
|
21
|
LA006
|
Lý thuyết âm nhạc 2
Music theory 2
|
Phạm Tú Hương (2007), Lý thuyết âm nhạc cơ bản - NXB Đại học sư phạm.
V.A.Vakhramêep (1982), Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Nhà xuất bản Âm nhạc
Phạm Minh Khang (2000), Hòa thanh, Nhạc viện Hà Nội.
|
22
|
LA007
|
Hoà âm 1
Harmony 1
|
Hoàng Hoa (2005), Bài tập hòa âm và đáp án (phần Diatonic), Nhạc viện Hà Nội
Hoàng Hoa (2008), Giáo trình Hòa âm ứng dụng - NXB Đại học sư phạm
Phạm Minh Khang (2000), Hòa thanh, Nhạc viện Hà Nội
|
23
|
LA008
|
Hoà âm 2
Harmony 2
|
Hoàng Hoa (2005), Bài tập hòa âm và đáp án (phần Diatonic), Nhạc viện Hà Nội
Hoàng Hoa (2007), Hòa âm ứng dụng, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
Phạm Tú Hương, Vũ Nhật Thăng (1993), Sách giáo khoa Hòa thanh, Nhạc viện Hà Nội - Nhà xuất bản Âm nhạc.
Phạm Minh Khang (2005), Giáo trình Hòa thanh (Bậc Đại học), Nhạc viện Hà Nội.
|
24
|
LA009
|
Nhạc khí phổ thông
Popular musical instrument
|
Đoàn Dũng, Nguyễn Tiến Thành (2018), Tập bài giảng do Giảng viên biên soạn, Tài liệu lưu hành nội bộ.
Riakôxki (1990), Tính năng nhạc cụ, NXB Hội nhạc sĩ Việt Nam.
Trịnh Tuấn (1987), Các nhạc khí trong dàn nhạc giao hưởng, Trường CĐ Nhạc hoạ Trung ương.
Nhóm tác giả (2006), Tính năng nhạc cụ. NXB Nhạc viện Hà Nội.
|
2.2
|
Kiến thức ngành
|
|
25
|
LA010
|
Ký xướng âm 1
Musical notation and vocal 1
|
Đoàn Dũng, Nguyễn Tiến Thành (2014), Tập bài giảng “Ký xướng âm Học phần 1”, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Phạm Thanh Vân - Nguyễn Hoành Thông (2007), Đọc - Ghi nhạc tập 1-3, NXB Đại học SP Hà Nội.
Ký- Xướng âm 1-10, (nhiều tác giả), Nhạc Viện Hà Nội.
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
26
|
LA011
|
Ký xướng âm 2
Musical notation and vocal 2
|
Đoàn Dũng, Nguyễn Tiến Thành (2014), Tập bài giảng “Ký - Xướng âm Học phần 2”, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Phạm Thanh Vân - Nguyễn Hoành Thông (2007), Đọc - Ghi nhạc tập 1-3, NXB Đại học SP Hà Nội.
Ký- Xướng âm 1-10, (nhiều tác giả), Nhạc Viện Hà Nội.
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
27
|
LA012
|
Ký xướng âm 3
Musical notation and vocal 3
|
Nguyễn Tiến Thành - Đoàn Tiến Dũng, Tập bài giảng “Ký xướng âm 3” (2012), Tài liệu lưu hành nội bộ.
Phạm Thanh Vân - Nguyễn Hoành Thông (2007), Đọc - Ghi nhạc tập 1-3, NXB Đại học SP Hà Nội.
Ký- Xướng âm 1-10, (nhiều tác giả), Nhạc Viện Hà Nội
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
28
|
LA013
|
Ký xướng âm 4
Musical notation and vocal 4
|
Nguyễn Tiến Thành - Đoàn Tiến Dũng, Tập bài giảng “Ký xướng âm 4” (2012), Tài liệu lưu hành nội bộ.
Phạm Minh Khang - Nguyễn Trọng Ánh (2000), Ký - Xướng âm trình độ 4, Nhạc viện Hà Nội.
Phạm Thanh Vân - Nguyễn Hoành Thông (2007), Đọc - Ghi nhạc tập 1-3, NXB Đại học SP Hà Nội năm.
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
29
|
LA014
|
Ký xướng âm 5
Musical notation and vocal 5
|
Đoàn Dũng, Nguyễn Tiến Thành (2012), Tập bài giảng “Ký - Xướng âm Học phần 5”, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Nguyễn Trọng Ánh (2004), Ký - Xướng âm trình độ 5, Nhạc viện Hà Nội.
Ký- Xướng âm 1-12, (nhiều tác giả), Nhạc Viện Hà Nội
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
30
|
LA015
|
Ký xướng âm 6
Musical notation and vocal 6
|
Vi Minh Huy, Nguyễn Tiến Thành (2012), Tập bài giảng “Ký - Xướng âm Học phần 6”, dùng cho hệ Đại học Thanh nhạc và Sư phạm âm nhạc. Tài liệu lưu hành nội bộ.
Nguyễn Trọng Ánh (2004), Ký - Xướng âm trình độ 5, Nhạc viện Hà Nội.
Ký- Xướng âm 1-12, (nhiều tác giả), Nhạc Viện Hà Nội
Bài tập ghi âm (Simone Petit I - Cours Comple - 175 rue Saint-Honore, Paris).
|
31
|
LA016
|
Tin học chuyên ngành
Specialized informatics
|
Nguyễn Trọng Hiền (2009), thực hành encore 4.5.3 trên vi tính Nhạc viện Hà Nội.
Vũ nhật Tân 2008 Sơ lược về Encore Nhạc Viện Hà Nội.
IIG Viet Nam, IC3 Internet and Computing Core Certification Guide, Tài liệu điện tử, Nơi lưu trữ: Trung tâm học liệu Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
150 ca khúc dùng trong sinh hoạt tập thể NXB tổng hợp TP HCM (2003)
Tập ca khúc Chùm hoa nắng NXB Hà Nội (2002)
|
32
|
TN009
|
Hợp xướng 1
Choir 1
|
Đào Ngọc Dung (1997), Những bài tập hát tập thể, đồng ca, hợp xướng Tập I, Trường CĐSP nhạc họa TW.
Đào Ngọc Dung (1997), Những bài hát tập thể, đồng ca, hợp xướng Tập II, Trường CĐSP nhạc họa TW.
Lê Thế Hào - Nguyễn Thiết (1995), Chỉ huy, dàn dựng các tác phẩm âm nhạc, Trường CĐSP Nhạc Học TW.
Nguyễn Trung Liên “Tập bài giảng hát đồng ca hợp xướng” (2014), Tài liệu lưu hành nội bộ.
|
33
|
TN010
|
Hợp xướng 2
Choir 2
|
Đào Ngọc Dung (1997), Những bài tập hát tập thể, đồng ca, hợp xướng Tập I, Trường CĐSP nhạc họa TW.
Đào Ngọc Dung (1997), Những bài hát tập thể, đồng ca, hợp xướng Tập II, Trường CĐSP nhạc họa TW.
Lê Thế Hào - Nguyễn Thiết (1995), Chỉ huy, dàn dựng các tác phẩm âm nhạc, Trường CĐSP Nhạc Học TW.
Nguyễn Trung Liên “Tập bài giảng hát đồng ca hợp xướng” (2014), Tài liệu lưu hành nội bộ.
|
34
|
TN011
|
Múa - Khiêu vũ
Dance
|
Lê Ngọc Canh (1997), Khái luận nghệ thuật múa, Nxb VHTT
Nguyễn Đình Khoa (1976), Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam, Nxb KHXH
Đặng Thị Bích Ngần, Nghệ thuật Khiêu Vũ, ( 2005) NXB Hà Nội
|
35
|
TN012
|
Kỹ thuật diễn viên
Acting technique
|
Nguyễn Thị Hợp (2004), Không gian Sân khấu và Nghệ sĩ, Nxb Sân Khấu
GS-NSND Nguyễn Trung Kiên (2001) Phương pháp sư phạm Thanh nhạc, Bộ Văn hóa thông tin- Nhạc viện Hà Nội - Viện Âm nhạc .
Đình Đức Lập (2009) 100 ca khúc chào Thế kỷ, NXB Thanh niên
Trần Việt Ngữ (1996) Về nghệ thuật Sân Khấu, NXB Sân khấu
|
36
|
NC001
|
Piano 1
|
Lê Dũng ( biên soạn) (2011) .Piano cho thiếu nhi (phần 3 và 4) – Nhà xuất bản Âm nhạc - Hà Nội.
Cù Nhật Minh, Lại Phương Thảo ( Tuyển soạn) (2008). Piano thực hành-Phần cơ bản 1và 2 – Nhà xuất bản Âm nhạc - Hà nội.
Czerny Etude Lepremier maitre du Piano – Tài liệu nước ngoài
Song Minh (2003), Học đệm Piano cơ bản Phần 1-2, Nhà xuất bản Âm nhạc.
|
37
|
NC002
|
Piano 2
|
Lê Dũng ( biên soạn) (2011) .Piano cho thiếu nhi (phần 3 và 4) – Nhà xuất bản Âm nhạc - Hà Nội.
Cù Nhật Minh, Lại Phương Thảo ( Tuyển soạn) (2008). Piano thực hành-Phần cơ bản 1và 2 – Nhà xuất bản Âm nhạc - Hà nội.
Czerny Etude Lepremier maitre du Piano – Tài liệu nước ngoài
Song Minh (2003), Học đệm Piano cơ bản Phần 1-2, Nhà xuất bản Âm nhạc. |
2.3.
|
Kiến thức chuyên ngành
|
|
38-45
|
TN001-8
|
Thanh nhạc 1-8
Vocal music 1-8
|
[1]. Nguyễn Trung Kiên (2007), Giáo trình chuyên ngành Thanh nhạc Bậc Đại học, Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch - Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
[2]. Xuân Khải (2007), Dân ca Việt Nam- NXB Thanh niên
[3]. Đinh Đức Lập (2009),100 Ca khúc Việt Nam chào Thế kỷ - Nxb Thanh niên
[4]. RICORDI, 50 bài Concone viết cho các giọng, Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam .
[5]. Nguyễn Đình San(2007) 150 ca khúc Tình ca Việt Nam đặc sắc thế kỷ 20- Nxb Thanh niên |
46
|
TN013
|
Phương pháp sư phạm Thanh nhạc
Educational methods of vocal music
|
[1]. PGS-NSND Nguyễn Trung Kiên (2001) Phương pháp sư phạm Thanh nhạc, Bộ Văn hóa thông tin- Nhạc viện Hà Nội - Viện Âm nhạc .
[2]. Hồ Mộ La ( 2008) Phương pháp dạy Thanh nhạc, NXB từ điển Bách khoa.
[3]. Nicola Vaccaj, Phương pháp Thanh nhạc thực hành, Nhạc viện Hà Nội (Lưu hành nội bộ) |
|
Thực tập và báo cáo tốt nghiệp
|
|
47
|
TN014
|
Thực hành nghề nghiệp thường xuyên trong trường
Regular internship
|
[1].Bài ca Phụ nữ Việt Nam ( 2007), NXB Thanh niên
[2]. Nguyễn Trung Kiên ( 2007), Giáo trình chuyên ngành Thanh nhạc Bậc Đại học, Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch - Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
[3]. 100 ca khúc chào thế kỷ ( 2001) - Nxb Thanh niên
[4]. Nửa thế kỷ, ca khúc xứ Thanh ( 2003) – NXB Âm nhạc
[5]. Nguyễn Đình San(2007), 150 Tình ca Việt Nam đặc sắc Thế kỷ 20, NXB Thanh niên |
48
|
TN015
|
Thực tập nghề nghiệp ngoài trường
Final internship
|
[1]Bài ca Phụ nữ Việt Nam ( 2007), NXB Thanh niên
[2] Nguyễn Trung Kiên ( 2007), Giáo trình chuyên ngành Thanh nhạc Bậc Đại học, Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch - Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
[3]. 100 ca khúc chào thế kỷ ( 2001) - Nxb Thanh niên
[4] Nửa thế kỷ, ca khúc xứ Thanh ( 2003) – Nxb Âm nhạc
[5] Nguyễn Đình San( sưu tầm) (2007) 150 Tình ca Việt Nam đặc sắc thế kỷ 20- NxbThanh niên |
49
|
TN016
|
Chương trình biểu diễn cuối khoá
Final performance program
|
[1]. Nguyễn Trung Kiên ( 2007), Giáo trình chuyên ngành Thanh nhạc Bậc Đại học, Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch - Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
[2]. Xuân Khải (2007), Dân ca Việt Nam- NXB Thanh niên
[3]. 100 ca khúc chào thế kỷ ( 2001) - Nxb Thanh niên
[4]. Nửa thế kỷ, ca khúc xứ Thanh ( 2003) – NXB Âm nhạc
[5]. Nguyễn Đình San(2007),150 Tình ca Việt Nam đặc sắc Thế kỷ 20 ( sưu tầm))- NXB Thanh niên |