ỦY BAN NHÂN DAN TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Số: /KH - ĐVTDT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
DỰ GIỜ GIẢNG VIÊN KHOA VĂN HÓA - THÔNG TIN
(HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019)
- Căn cứ Quyêt định số: 536/QĐ-ĐVTDT ngày 24/08/2015 của Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa về việc ban hành Quy định tổ chức quản lý đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa;
- Căn cứ KH năm học 2018-2019 của khoa Văn hóa - Thông tin;
Khoa VHTT xây dựng KH dự giờ đánh giá giảng viên tại các bộ môn như sau:
- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Mục đích
- Đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên
- Nâng cao chất lượng giảng dạy, đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức dạy học cho phù hợp với học chế tín chỉ
- Góp ý, trao đổi học thuật để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
- Giúp giảng viên trẻ học hỏi kinh nghiệm của các giảng viên có thâm niên trong quá trình giảng dạy
- Yêu cầu
- Các bộ môn thực hiện nghiêm túc theo KH đã phê duyệt
- Có góp ý, nhận xét, nêu ưu nhược điểm để GV hoàn thiện năng lực giảng dạy
- Khi họp nhận xét đánh giá, bộ môn phải có biên bản đầy đủ
- KẾ HOẠCH CHI TIẾT CÔNG TÁC DỰ GIỜ VÀ SHCM
TT
|
Ngày
|
Buổi
|
Thứ
|
Tiết
|
Giảng viên
|
Lớp
|
Học phần
|
Phòng học
|
1.
|
26/02
|
Sáng
|
Thứ 3
|
Tiết 2
|
ThS.Trịnh Văn Anh
|
TTH K4
|
An toàn và bảo mật thông tin
|
503C
|
2.
|
28/02
|
Sáng
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Nguyễn Thị Thủy
|
QLVH K5
|
Quản lý các thiết chế văn hóa
|
405C
|
3.
|
28/02
|
Chiều
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Trần Minh Thanh Hà
|
CTXH K2
|
Giới và phát triển
|
403C
|
4.
|
04/03
|
Sáng
|
Thứ 2
|
Tiết 2
|
TS. Nguyễn Thị Thục
|
CTXH K1
|
Chính sách và an sinh xã hội
|
503C
|
5.
|
05/03
|
Sáng
|
Thứ 3
|
Tiết 2
|
ThS.Trần Nhật Hải
|
QLVH K5
|
Marketing văn hóa nghệ thuật
|
502C
|
6.
|
05/03
|
Chiều
|
Thứ 3
|
Tiết 2
|
ThS.Lưu Vũ Nam
|
TTH K4
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
505C
|
7.
|
06/03
|
Sáng
|
Thứ 4
|
Tiết 2
|
ThS. Lê Thị Hòa
|
QLVH K5
|
Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức VHNT
|
402C
|
8.
|
12/03
|
Sáng
|
Thứ 3
|
Tiết 3
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
QLVH K5
|
Kinh tế học văn hóa
|
502C
|
9.
|
13/03
|
Chiều
|
Thứ 4
|
Tiết 3
|
ThS. Lê Văn Cường
|
TTH K4
|
Hệ điều hành
|
301
|
10.
|
14/03
|
Sáng
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Hà Đình Hùng
|
QLVH K7
|
Văn hóa học đại cương
|
403C
|
11.
|
15/03
|
Sáng
|
Thứ 6
|
Tiết 2
|
ThS. Bùi Thị Hậu
|
QLVH K6
|
Văn hóa các dân tộc Việt Nam
|
301B
|
12.
|
18/03
|
Chiều
|
Thứ 2
|
Tiết 2
|
TS. Đoàn Văn Trường
|
CTXH K1
|
Xây dựng và quản lý dự án Công tác xã hội
|
403C
|
13.
|
20/03
|
Chiều
|
Thứ 4
|
Tiết 3
|
ThS. Nguyễn Thùy Dương
|
QLVH K6
|
Văn hóa gia đình
|
103C
|
14.
|
21/03
|
Chiều
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Lê Thị Hương
|
QLVH
K6
|
Văn hóa dân gian Việt Nam
|
̀303B
|
15.
|
27/03
|
Sáng
|
Thứ 4
|
Tiết 2
|
TS. Trịnh Ngọc Trung
|
QLVH
K6
|
Quản lý Nhà nước về VH,TT,DL
|
306B
|
16.
|
28/03
|
Chiều
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Lê Thị Hòa 89
|
CTXH K3
|
Thực hành phương pháp xử lý SPSS
|
402C
|
17.
|
29/03
|
Sáng
|
Thứ 6
|
Tiết 2
|
NGND.PGS.TS.Lê Văn Tạo
|
QLVH K7
|
Đại cương khoa học quản lý
|
502C
|
18.
|
01/04
|
Sáng
|
Thứ 2
|
Tiết 2
|
ThS. Lê Ngọc Hoàn
|
TTH K5
|
Ứng dụng tin học trong hoạt động quản lý
|
505C
|
19.
|
03/04
|
Sáng
|
Thứ 4
|
Tiết 2
|
ThS. Hoàng Thị Thu Hoa
|
CTXH K2
|
Tổ chức và phát triển cộng đồng
|
103C
|
20.
|
03/04
|
Chiều
|
Thứ 4
|
Tiết 2
|
CH. Lê Thùy Dung
|
CTXH K3
|
Các phương pháp và kỹ năng cơ bản trong CTXH
|
402C
|
21.
|
04/04
|
Chiều
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Mai Thúy An
|
QLVH K5
|
Tổ chức sự kiện
|
105C
|
22.
|
11/04
|
Sáng
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Vũ Thị Huyền
|
QLVH K4
|
Dàn dựng chương trình tổng hợp
|
105C
|
23.
|
16/04
|
Chiều
|
Thứ 3
|
Tiết 2
|
ThS. Lê Thị Dương
|
TTH K6
|
Thông tin học đại cương
|
502C
|
24.
|
22/04
|
Sáng
|
Thứ 2
|
Tiết 2
|
ThS. Bùi Đức Chung
|
TTH K4
|
Đồ họa vi tính 2
|
203C
|
25.
|
23/04
|
Chiều
|
Thứ 3
|
Tiết 2
|
ThS. Trịnh Tất Đạt
|
TTH K3
|
Tự động hóa hoạt động TTTV
|
Thư viện
|
26.
|
25/04
|
Sáng
|
Thứ 5
|
Tiết 2
|
ThS. Nguyễn Thị Phượng
|
TTH K5
|
Các phương pháp tối ưu hóa
|
503C
|
Trên đây là kế hoạch dự giờ tại khoa Văn hóa Thông tin HKII năm học 2018-2019.
|
KHOA VĂN HÓA THÔNG TIN
TS.Lê Thị Thảo
|