Đào tạo
KCT ĐHCQ ngành Ngôn ngữ Anh 2022

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

Thời gian đào tạo: 48 tháng

(Đào tạo theo học chế tín chỉ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ- ĐVTD ngày      /    /20..

 của Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa, Thể thao & Du lịch Thanh Hóa)

 

1. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH  

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Điều

 kiện tiên quyết

Giờ  lý thuyết

Giờ thảo luận/ bài tập

Giờ thực hành

Tự học

1

Kiến thức Giáo dục đại cương

31

(không tính tín chỉ GDTC và GDQP-AN)

1

ĐC001

Triết học Mác - Lê nin

Principles of Marxism - Leninism   

3

36

9

0

90

Không

2

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác - Lê nin

Political economics of  Marxism and  Leninsm

2

24

6

0

60

ĐC001

3

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

24

6

0

60

ĐC002

4

ĐC004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s thought

2

24

6

0

60

ĐC003

5

ĐC005

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of  Vietnam Communist Party

2

24

6

0

60

ĐC004

6

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Introduction to Vietnamese culture

3

36

9

0

90

Không

7

ĐC007

Pháp luật đại cương

Introduction to Laws

3

36

9

0

90

Không

8

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research method

2

24

6

0

60

Không

9

TT001

Tiếng Trung  Quốc 1

Chinese 1

3

36

9

0

90

Không

10

TT002

Tiếng Trung Quốc  2

Chinese 2

3

36

9

0

90

TT001

11

TT003

Tiếng Trung  Quốc 3

Chinese 3

3

36

9

0

90

TT002

12

ĐC012

Tin học

Informatics

3

18

3

48

90

Không

13

GDTC

Giáo dục thể chất

Physical Education

5

 

 

 

 

Không

14

GDQP

Quốc phòng - An ninh

National Defence Education

165t

 

 

 

 

Không

2

Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

94

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

20

 

a

Các học phần bắt buộc

16

 

15

TA001

Ngữ pháp tiếng Anh

English Grammar

4

48

12

0

120

TA010-TA013

16

TA005

Ngữ âm – âm vị học tiếng Anh

English Phonetics and phonology

3

36

9

0

90

TA010-TA013

17

TA002

Ngữ nghĩa Tiếng Anh

English Semantics

3

36

9

0

90

TA010-TA013

18

TA003

Văn học Anh-Mỹ

Britain-American literature

3

36

9

0

90

TA010-TA013

19

TA004

Đất nước học Anh – Mỹ

British-American Studies

3

36

9

0

90

TA010-TA013

b

Các học phần tự chọn

(Chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

20

TA024

Giao thoa văn hóa

Cross cultural communication

2

24

6

0

60

TA014-TA017

21

TA025

Ngôn ngữ học đối chiếu

Constrastive linguistics

2

24

6

0

60

TA014-TA017

22

TA035

Phân tích diễn ngôn

Discourse Analysis

2

24

6

0

60

TA014-TA017

23

TA036

Ngữ dụng học

Pragmatics

2

24

6

0

60

TA014-TA017

2.2

Kiến thức ngành

58

 

a

Các học phần bắt buộc

54

 

24

TA006

Nghe cơ sở 1

Listening 1

3

18

3

48

90

Không

25

TA007

Nói  cơ sở 1

Speaking 1

3

18

3

48

90

Không

26

TA008

Đọc cơ sở 1

Reading 1

3

18

3

48

90

Không

27

TA009

Viết cơ sở 1

Writing 1

3

18

3

48

90

Không

28

TA010

Nghe cơ sở 2

Listening 2

3

18

3

48

90

TA006

29

TA011

Nói  cơ sở 2

Speaking 2

3

18

3

48

90

TA007

30

TA012

Đọc cơ sở 2

Reading 2

3

18

3

48

90

TA008

31

TA013

Viết cơ sở 2

Writing 2

3

18

3

48

90

TA009

32

TA014

Nghe nâng cao 1

Advanced listening 1

3

18

3

48

90

TA010

33

TA015

Nói  nâng cao 1

Advanced speaking 1

3

18

3

48

90

TA011

34

TA016

Đọc nâng cao 1

Advanced reading 1

3

18

3

48

90

TA012

35

TA017

Viết nâng cao 1

Advanced writing 1

3

18

3

48

90

TA013

36

TA018

Nghe nâng cao 2

Advanced listening 2

3

18

3

48

90

TA014

37

TA019

Nói  nâng cao 2

Advanced speaking 2

3

18

3

48

90

TA015

38

TA020

Đọc nâng cao 2

Advanced reading 2

3

18

3

48

90

TA016

39

TA021

Viết nâng cao 2

Advanced writing 2

3

18

3

48

90

TA017

40

TA022

Biên dịch

Translation

3

18

3

48

90

TA018-TA021

41

TA023

Phiên dịch

Interpretation

3

18

3

48

90

TA018-TA021

b

Các học phần tự chọn

(Chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

42

TA027

Tiếng Anh Văn phòng

English for officer career

2

24

06

0

60

TA018-TA021

43

TA028

Tiếng Anh Du lịch

English for Tourism

2

24

06

0

60

TA018-TA021

44

TA029

Tiếng Anh Luật

English for Lawyer

2

24

06

0

60

TA018-TA021

45

TA030

Tiếng Anh Thương mại

English for Commerce

2

24

06

0

60

TA018-TA021

2.3

Thực tế, thực tập và Báo cáo tốt nghiệp

16

 

46

NN032

Thực tế chuyên ngành

Specialized Practice

3

24

4

64

 

TA010-TA013

47

TA026

Thực tập cuối khóa

Final internship

5

48

8

128

 

TA022-TA023

48

NN034

Báo cáo tốt nghiệp

Graduation Report

8

 

 

 

 

TA026

Tổng

(Không tính GDTC và GDQP-AN)

125

 

 

 

 

 

                   

2.  KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY   

TT

Mã  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ thực hiện

Bộ môn quản lý

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Kiến thức giáo dục đại cương

31

(không tính tín chỉ GDTC và GDQP-AN)

1

ĐC001

Triết học Mác - Lê nin 

3

3

 

 

 

 

 

 

 

GDĐC

2

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác - Lê nin

2

 

2

 

 

 

 

 

 

3

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

 

2

 

 

 

 

 

4

ĐC004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

2

 

 

 

 

5

ĐC005

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

 

 

 

2

 

 

 

6

ĐC007

Pháp luật đại cương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

7

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

 

2

 

 

 

 

 

8

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

 

3

 

 

 

 

 

 

9

TT001

Tiếng Trung Quốc 1

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

10

TT002

Tiếng Trung Quốc 2

3

 

 

 

 

 

3

 

 

11

TT003

Tiếng Trung Quốc 3

3

 

 

 

 

 

 

3

 

12

ĐC012

Tin học

3

3

 

 

 

 

 

 

 

TTTV

13

GDTC

Giáo dục thể chất

5

2

2

1

 

 

 

 

 

GDTC

14

GDQP

Quốc phòng - An ninh

165 tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

94

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

20

 

a

Các học phần bắt buộc

16

 

15

TA001

Ngữ pháp tiếng Anh

4

 

 

 

 

4

 

 

 

NNA

16

TA005

Ngữ âm – Âm vị học tiếng Anh

3

 

 

 

 

3

 

 

 

NNA

17

TA002

Ngữ nghĩa Tiếng Anh

3

 

 

 

 

3

 

 

 

NNA

18

TA003

Văn học Anh-Mỹ

3

 

 

 

 

 

3

 

 

NNA

19

TA004

Đất nước học Anh – Mỹ

3

 

 

 

 

 

3

 

 

NNA

b

Các học phần tự chọn

(Chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

TA024

Giao thoa văn hóa

2

 

 

 

 

 

2

 

 

NNA

21

TA025

Phân tích diễn ngôn

2

 

 

 

 

 

2

 

 

NNA

22

TA035

Ngữ dụng học

2

 

 

 

 

 

2

 

 

NNA

23

TA036

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

 

 

 

 

 

2

 

 

NNA

2.2

Kiến thức ngành

58

 

a

Các học phần bắt buộc

54

 

24

TA006

Nghe cơ sở 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

NNA

25

TA007

Nói  cơ sở 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

NNA

26

TA008

Đọc cơ sở 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

NNA

27

TA009

Viết cơ sở 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

NNA

28

TA010

Nghe cơ sở 2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

NNA

29

TA011

Nói  cơ sở 2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

NNA

30

TA012

Đọc cơ sở 2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

NNA

31

TA013

Viết cơ sở 2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

NNA

32

TA014

Nghe nâng cao 1

3

 

 

3

 

 

 

 

 

NNA

33

TA015

Nói  nâng cao 1

3

 

 

3

 

 

 

 

 

NNA

34

TA016

Đọc nâng cao 1

3

 

 

3

 

 

 

 

 

NNA

35

TA017

Viết nâng cao 1

3

 

 

3

 

 

 

 

 

NNA

36

TA018

Nghe nâng cao 2

3

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

37

TA019

Nói  nâng cao 2

3

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

38

TA020

Đọc nâng cao 2

3

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

39

TA021

Viết nâng cao 2

3

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

40

TA022

Biên dịch

3

 

 

 

 

 

 

3

 

NNA

41

TA023

Phiên dịch

3

 

 

 

 

 

 

3

 

NNA

b

Các học phần tự chọn

(Chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

42

TA027

Tiếng Anh văn phòng

2

 

 

 

 

 

 

 

2

NNA

43

TA028

Tiếng Anh du lịch

2

 

 

 

 

 

 

 

2

NNA

44

TA029

Tiếng Anh luật

2

 

 

 

 

 

 

 

2

NNA

45

TA030

Tiếng Anh thương mại

2

 

 

 

 

 

 

 

2

NNA

2.3

Thực tế, thực tập và Báo cáo tốt nghiệp

16

 

46

NN032

Thực tế chuyên ngành

3

 

 

 

3

 

 

 

 

NNA

47

TA026

Thực tập cuối khóa

5

 

 

 

 

 

 

 

5

NNA

48

NN034

Báo cáo tốt nghiệp

8

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Tổng

(Không tính  GDTC và GDQP-AN)

 

125

18

17

19

17

15

13

9

17

 

                             

 

 

                                                                                         

In tin    Gửi email    Phản hồi


Các tin khác:
 05 LÝ DO BẠN NÊN CHỌN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH (23/05/22)
 PHƯƠNG PHÁP HỌC KỸ NĂNG NÓI TIẾNG ANH HIỆU QUẢ (23/05/22)
 HỌC NGOẠI NGỮ TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP (21/04/22)
 NHỮNG TRỞ NGẠI KHI HỌC NGOẠI NGỮ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẮC PHỤC (21/04/22)
 TẦM QUAN TRỌNG CỦA TIẾNG ANH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI (25/03/22)
 NGÀNH NGÔN NGỮ ANH –SỰ LỰA CHỌN CỦA BẠN (25/03/22)
 PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU (12/01/22)
 CÁC PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP NÂNG CAO HIỆU QUẢ (12/01/22)
 NHỮNG CÁCH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ  (21/12/21)
 ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA (21/12/21)
Hôm nay 965
Hôm qua 1506
Tuần này 5900
Tháng này 28126
Tất cả 1443930
Browser   (Today) Chi tiết >>
KHOA NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA

 

 
@2015 Bản quyền thuộc về Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
 
Cơ sở: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa  Điện thoại: (037) 3953 388 - (037) 3857 421
Chịu trách nhiệm nội dung: TS. Lê Thanh Hà - Hiệu trưởng nhà trường