TT
|
Họ và tên học viên
|
Tên đề tài
|
1
|
Nguyễn Thanh Anh
|
Quản lý lễ hội Bà Thu Bồn huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam gắn với phát triển du lịch
|
2
|
Bùi Thị Trung Bình
|
Xây dựng đời sống văn hóa cho công nhân ở khu công nghiệp Tam Thăng, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Lê Viết Chương
|
Quản lý hoạt động nhà lưu niệm Huỳnh Thúc Kháng huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
|
4
|
Phan Thị Kim Dung
|
Quản lý hoạt động bảo tàng tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Quản lý di sản văn hóa người Kor ở xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
6
|
Đỗ Minh Hà
|
Quản lý hoạt động thể thao cơ sở trên địa bàn huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
7
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
Quản lý di sản văn hóa phi vật thể (loại hình dân ca) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Trần Văn Đức
|
Quản lý hoạt động bảo tàng tỉnh Quảng Nam gắn với phát triển du lịch
|
9
|
Hoàng Thị Bích Hạnh
|
Quản lý quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam anh hùng tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
10
|
Lê Thị Hằng
|
Quản lý di tích Thái Miếu nhà Hậu Lê, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
11
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn xã Công Chính, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
|
12
|
Đỗ Kim Hùng
|
Xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn xã Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
13
|
Dương Đức Lin
|
Quản lý nghệ thuật Hát sắc bùa trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
14
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Quản lý di sản văn hóa phi vật thể tộc người Cơtu trên địa bàn huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
|
15
|
Tô Thị Hương
|
Quản lý câu lạc bộ khiêu vũ thể thao trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
16
|
Lê Thị Hương
|
Quản lý di tích lịch sử đền thờ Nguyễn Chích xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
17
|
Nguyễn Tấn Lạc
|
Quản lý hoạt động thể thao quần chúng trên địa bàn huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
18
|
Lê Đình Nho
|
Quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
19
|
Phan Văn Quang
|
Quản lý khu di tích lịch sử cách mạng Trung Trung Bộ tại xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
20
|
Phân Như Quang
|
Quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
21
|
Trương Duy Quang
|
Quản lý thiết chế văn hóa trên địa bàn huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
22
|
Đoàn Thế Sĩ
|
Quản lý hoạt động Trung tâm Văn hóa – Thể thao xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
23
|
Nguyễn Phương Hoài Thảo
|
Quản lý hoạt động xây dựng gia đình văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24
|
Vũ Văn Thiềng
|
Quản lý hoạt động câu lạc bộ Chèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25
|
Nguyễn Hoàng Thọ
|
Quản lý lễ hội sâm Ngọc Linh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam gắn với phát triển du lịch
|
26
|
Nguyễn Thị Bích Thu
|
Quản lý di tích đình Chiên Đàn tại huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
27
|
Trần Thị Thu
|
Quản lý lễ hội cầu ngư xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
28
|
Phạm Thị Ngọc Thủy
|
Quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn thành phố Tam Kỳ, tỉnh Thanh Hóa
|
29
|
Lê Văn Thực
|
Quản lý thiết chế văn hóa trên địa bàn huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
30
|
Nguyễn Hoài Toàn
|
Quản lý hoạt động nghệ thuật Bài Chòi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam gắn với phát triển du lịch
|
31
|
Võ Ngọc Thùy Trang
|
Quản lý nghề làm lồng đèn Hội An, tỉnh Quảng Nam gắn với phát triển du lịch
|
32
|
Trần Thị Duy Trinh
|
Quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
33
|
Lê Thị Ánh Trúc
|
Xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
34
|
Đặng Thị Ánh Tuyết
|
Quản lý di sản văn hóa của người Cadong ở huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
|
35
|
Nguyễn Thị Kim Uyên
|
Quản lý di sản văn hóa người bhnong (Giẻ Triêng) ở huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
36
|
Châu Ngọc Vĩnh
|
Xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
|
37
|
Ngô Hoàn Vũ
|
Quản lý nhà nước về văn hóa trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|